Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bản dịch
Năng suất làm việc của công nhân Mỹ lại giảm trong quý 2.
Năng suất làm việc của công nhân Mỹ giảm trong quý 2, giảm liên tiếp trong vòng 12 tháng đã dấy lên mối lo ngại về lợi nhuận hợp tác và khả năng của doanh nghiệp để duy trì tốc độ tuyển dụng nhanh gần đây,
Hôm thứ 3 vụ lao động Hoa Kỳ cho biết năng suất giảm 0.5% mỗi 3 tháng trong vòng 1 năm tính đến tháng 6.
Năng suất đã giảm 0.4% trong vòng 12 tháng qua, khi giá nhân công đang tăng và số giờ làm việc đang tăng hơn lượng hàng hoá xuất ra và sự phục vụ
Có được công việc ổn định giúp tăng năng suất công nhân, góp phần tăng thu nhập và nâng cao mức sống.
Công việc không ổn định bắt nguồn từ sự phát triển kinh tế toàn cầu mong manh và cuộc bầu cử tổng thống Mỹ có thể ảnh hưởng đến việc tăng lương cho công nhân Mỹ khi các công ty phải vật lộn với lợi nhuận thấp hơn có thể xảy ra.
Nhưng bức tranh việc làm của Mỹ rất vững chắc, với việc vụ lao động báo cáo có thêm 255.000 công việc trong tháng 7 và 292.000 công việc trong tháng 6. Tuần trước vụ báo cáo tỉ lệ thất nghiệp ở mức khả quan 4,9%.
Vài nhà kinh tế tin rằng sự sụt giảm năng suất, đo lường bằng sản lượng hàng giờ trên mỗi công nhân là do có sự thay đổi từ việc sản xuất và công việc năng lượng trong công nghiệp dịch vụ. Các nhà kinh tế khác đặt câu hỏi về khả năng của chính phủ để đo giá trị chính xác.
Chúc bạn học tốt!!
Bản dịch
Mỹ nhân suất Drops Một lần nữa trong Quý 2
Năng suất của công nhân Mỹ đã giảm trong quý thứ hai, tiếp tục giảm trong 12 tháng mà nhiên liệu mối quan tâm về lợi nhuận doanh nghiệp và khả năng của các doanh nghiệp để duy trì tốc độ tuyển dụng nhanh gần đây của họ.
Vụ Hoa Kỳ Lao động cho biết năng suất thứ ba đã giảm với tốc độ hàng năm là 0,5 phần trăm trong thời gian ba tháng đến tháng Sáu.
Trong 12 tháng qua đã thấy giảm 0,4 phần trăm trong sản xuất, như chi phí lao động tăng cao và số giờ làm việc luôn vượt sản lượng lao động của hàng hóa và dịch vụ.
tăng việc làm mạnh mẽ giúp tăng năng suất lao động, góp phần tăng thu nhập và mức sống tăng lên.
Không chắc chắn bắt nguồn từ sự tăng trưởng kinh tế toàn cầu mong manh và cuộc bầu cử tổng thống Mỹ có thể ảnh hưởng đến việc tăng lương cho công nhân Hoa Kỳ như các công ty đang phải vật lộn với lợi nhuận tiềm năng yếu.
Nhưng bức tranh việc làm của Hoa Kỳ đã được rắn, với Sở Lao động báo cáo việc bổ sung 255.000 việc làm trong tháng Bảy và 292.000 trong tháng Sáu. Tuần trước, nó báo cáo tỷ lệ thất nghiệp là một khỏe mạnh 4,9 phần trăm.
Một số nhà kinh tế tin rằng sự sụt giảm năng suất, đo lường sản lượng hàng giờ mỗi người lao động, là do một sự thay đổi từ sản xuất năng lượng và việc làm cho công ăn việc làm trong ngành công nghiệp dịch vụ. kinh tế khác đặt câu hỏi khả năng của chính phủ để đo chính xác
IV. Circle the best option for each space to complete the following letter (2pts) \
There are five different types of rhino in the world today. The Black and White Rhino live in (41) open fields of Africa. The others live in forests in Asia. All rhinos have big, heavy bodies. Their skin is very hard and they have very (42) legs. Each foot (45) hair. The great body (43) four short but they hour. Rhinos are usually quiet and calm animals, the rhino stands (44) three toes. They usually walk very (46) can run at 50 kilometers (47) hour and they only (48) and other plants. A baby rhino weighs 40 kilos when it is bon. It has been inside (49) for about fifteen months. An adult rhino weighs over 200 kilos and may (50) to be 50 years old. mother
41. A. an B. a C. these D. the
42. A. few B. many C. little D. lot
43. A. of B. for C. with D. to
44. A. in B. on C. of D. at
45. A. there B. have C. there are D. has
46. A. slowly B. slow C. slower D. slowest
47. A. a B. an C. the D. this
48. A. to eat B. eats C. eat D. eating
49. A. its B. their C. it's D. them
50. A. lives B. living C. to live D. live
I. Viết dạng thích hợp của động từ trong ngoặc
1. DON'T ASK(Not ask) him to lend. He doesn't have any money.
II. Sắp xếp
I. Viết dạng thích hợp của động từ trong ngoặc
1. (Not ask) Don't ask him to lend. He doesn't have any money.
II. Sắp xếp
Đặt tên Thủ đô
TÊN VỐN
Một tóc vàng đã than phiền với người bạn của mình về việc bị liên tục gọi là tóc vàng câm.
Người bạn của ông nói với anh "Đi làm cái gì đó để chứng minh họ sai! Tại sao bạn không tìm hiểu tất cả các thủ phủ của tiểu bang hoặc một cái gì đó? "
Cô gái tóc vàng cho rằng đây là một ý tưởng tuyệt vời, và khóa mình trong hai tuần học tập.
Bên cạnh ông ta đi đến, một số kẻ đang làm cho ý kiến vàng câm với anh.
Ông được tất cả phẫn nộ và tuyên bố, "Tôi không phải là tóc vàng câm. Trong thực tế, tôi có thể đặt tên cho tất cả các nguồn vốn nhà nước! "
Họ không tin anh ta, vì vậy ông dám cho họ để kiểm tra anh ấy. Một trong số họ nói: "Được rồi, Thủ đô của Montana là gì?"
Cô gái tóc vàng mỉm cười rộng rãi và nói, "Đó là dễ dàng! Đó là M! "
TÊN VỐN
Một tóc vàng đã than phiền với người bạn của mình về việc bị liên tục gọi là tóc vàng câm.
Người bạn của ông nói với anh "Đi làm cái gì đó để chứng minh họ sai! Tại sao bạn không tìm hiểu tất cả các thủ phủ của tiểu bang hoặc một cái gì đó? "
Anh chàng tóc vàng cho rằng đây là một ý tưởng tuyệt vời, và khóa mình trong hai tuần học tập.
Bên cạnh ông ta đi đến, một số kẻ đang làm cho ý kiến vàng câm với anh.
Ông được tất cả phẫn nộ và tuyên bố, "Tôi không phải là tóc vàng câm. Trong thực tế, tôi có thể đặt tên cho tất cả các thủ đô nhà nước! "
Họ không tin anh ta, vì vậy ông dám cho họ để kiểm tra anh ấy. Một trong số họ nói: "Được rồi, Thủ đô của Montana là gì?"
Anh chàng tóc vàng mỉm cười rộng rãi và nói, "Đó là dễ dàng! Đó là M!
V. Read the passage carefully and then answer the following questions.
My name is Petty and this is my husband, Phil. We both work in offices in London. We have breakfast at half
past seven. We don’t have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.
For lunch we usually have a salad or soup and sandwich. That’s at about 1.30.
We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish
with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant
for dinner at about eight o’clock.
1. Who is Petty’s husband?...........................Phil is Petty’s husband ......................................................... ...........................................
2. What do they have for lunch?......................................... we usually have a salad or soup and sandwich for luch.............................................................
3. What time do they usually have dinner?.................................. We usually have dinner at half past seven in the evening.........................................................
4. What do they drink for dinner?....................................... We have orange juice with the milk ...........................................................
5. Where do they have dinner on Saturday evenings?....................... On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner.......................................................
6. Is dinner a big meal for Petty and her husband?..........................................Yes, it is...................................................................
VI. Choose the suitable word for each blank in the following passage
London has a (1) ...... population
..... of 6.7 million. London is a famous city. Tourists come from all over the world to (2)
..... visit
.... its historic buildings, theaters, museums, and its many shops. You can also see and hear the famous (3)
....... clock
..., Big Ben. Like many big cities, London has problems with traffic and (4) ..... pollution
...... There are too many cars
on the (5) ..... streets
......
The (6) ...... best
..... thing about London is the parks. There are (7) .. five
......... in the city center. But my children’s
favorite place is Harleys. It is the biggest toyshop in the (8) ... world........
VII. Rewrite the following sentences so that the second sentence
means the same as the first one
1. What about eating some rice?--> Let’s HAVE SOME RICE
2. Her eyes are brown.--> She has BROWN EYES
3. What drink do you like?--> What is YOUR FAVORITE DRINK?
THƯ VIỆN SEN VÀNG
30 ĐỀ ÔN LUYỆN HSG TIẾNG ANH LỚP 6
4. Our school has 12 classrooms.--> There are 12 CLASSROOMS IN OUR SCHOOL
5. Let’s go to the park.→ What about ...GOING TO THE PARK.................?
6. How about watching Television?→ Why don’t you ........................WATCH TELEVISION..........................?
7. . Why don’t we go to the movies? → What ..................ABOUT GOING TO THE MOVIES............................?
8. What’s the weather like in the spring? →How ...........IS THE WEATHER IN THE SPRING................?
9. How about visiting our friends? →Why...................DON’T YOU VISIT OUR FRIENDS.........................?
10. How’s the weather this morning? → What ...............IS THE WEATHER LIKE THIS MORNING........................?
VIII.
Correct the mistakes in the following sentences
a)
There are an books.
=> an -> O
b)
This are benches.
=> This -> there
c)
What time it is?
=> it is -> is it
d)
She is ride her bike.
=> is ride -> rides
e)
There aren’t some tall trees behind my house. => some -> any
f)
My father watching TV at the moment. => watching -> is watching
g)
Chi is beautiful. Her tooth are small and white=> tooth -> teeth
h)
I like drink apple juice. It’s my favorite drink. => drink -> drinking
i)
I’m very full. I’d like a bowl of noodles, Mom. => full -> hungry
j)
There are four season in a year in Viet Nam. => season -> seasons
IX. Write the sentences with the cue words.
1.
I/ going to / visit Ha Long Bay/ summer vacation
ð I AM GOING TO VISIT HA LONG BAY NEXT SUMMER VACATION
2.
It/ cool/ fall.=>................IT IS COOL IN FALL................
3.
Where / you/ from?=>.........................................WHERE ARE YOU FROM?........................................................................
4.
Ho Chi Minh City / big/ Ha Noi.=>...............................................HCM CITY IS BIGGER THAN HA NOI.....................................
5.
Mexico City / big city/ world.=>.....................................MEXICO IS THE BIGGEST CITY IN THE WORLD.......................................................................
6.
The Nile River/ long river/ world.=>......................................................THE NILE IS THE LONGEST RIVER IN THE WORLD...........................................................
7.
We / going to / visit / Hue / next week.=> .......................................WE ARE GOING TO VISIT HUE NEXT WEEK...........................................
8.
Hoa / often / go fishing / on Sundays.=> ..................................HOA OFTEN GOES FISHING ON SUNDAYS...............................................
9.
It / hot / summer.=> ................................IT IS HOT IN SUMMER........................................................
10.
There / be / a lot of / rivers and mountains / my country.=>..........................THERE ARE A LOT OF RIVERS AND MOUNTAINS IN MY COUNTRY..................................
X. Rearrange the following words to make a complete sentences
1
. I’d / am / so / like / noodles / I / hungry / some.=>..............................I AM HUNGRY SO I’D LIKE SOME NOODLES.............................................
2. Skipping / her / and / younger / like / winter / Mai / sister / in.
=>..............................................MAI AND HER SISTER LIKE SKIPPING IN WINTER...........................................................
3. Vietnamese / is / Vietnam / He / and / speak / He / from
=>..................................HE IS FROM VIETNAM SO HE SPEAKS VIETNAMESE.......................................................................
4. language / you / often / French / ? / Which / do / speak / English / or
=>.................................................WHICH LANGUAGE DO YOU OFTEN SPEAK ENGLISH OR FRANCE?..............................................................
5. like / what / the / is / weather/ in / winter /the / ?
=>.........................................WHAT IS THE WEATHER LIKE IN WINTER?......................................................................
6. often / Peter / to / school / goes / 6:30 / at
=>.............PETER OFTEN GOES TO SCHOOL AT 6:30..................................................................................................
7. often / at / dinner / I / o’clock / have / seven. =>....
.............................................I OFTEN HAVE DINNER AT SEVEN O’CLOCK..........................................................
8. bigger / Ho Chi Minh City / which / or / Ha Noi / is? =>....
.........................................WHICH CITY IS BIGGER HANOI OR HCM CITY?..................................................................
9. don’t / Pagoda / go / why / to / we / Huong? =>....
................................................WHY DON’T WE GO TO PAGODA? ...........................................................
10. listens / usually / in / to / free / Lan / her / music / time. =>....
...........................................................LAN USUALLY LISTENS TO MUSIC IN HER FREE TIME.................................................
Giá lương thực tăng cao do lạm phát lợi nhuận cho các siêu thị của Anh
Giá cửa hàng đang tăng lên trên khắp các siêu thị của Anh lại một lần nữa, lần đầu tiên kể từ năm 2014, theo số liệu của ngành công nghiệp tươi bởi Kantar Worldpanel. Sau 28 tháng giảm phát trên thị trường, như-cho-thích giá thực phẩm đã tăng 0,2 điểm phần trăm để mang lại một sự trở lại của lạm phát.
Lĩnh vực này đã được cảnh báo rằng giá sẽ phải tăng lên để trang trải chi phí cao hơn như là kết quả của một pound yếu. Sự gia tăng của hàng giảm giá, Aldi và Lidl, đã dẫn đầu các siêu thị lớn phải giảm giá để giữ được người mua sắm. Tuy nhiên, sự trở lại của lạm phát cho thấy cuộc chiến giá cả cay đắng có thể được vẽ để kết thúc.
lạm phát hàng tạp hóa hiện nay là 0,2 phần trăm trong 12 tuần đến 1 tháng 1, theo Kantar. siêu thị bán hàng tăng 1,8 phần trăm trong giai đoạn này là người mua sắm văng ra trong dịp Giáng sinh, theo Kantar. Người tiêu dùng chi khoảng £ 480m nữa tại tills tháng cuối nhiều hơn họ đã làm trong tháng mười hai năm 2015, dẫn đến thu bán hàng.
Giá lương thực tăng cao do lạm phát lợi nhuận cho các siêu thị của Anh
giá cửa hàng đang tăng lên trên khắp các siêu thị của Anh lại một lần nữa, lần đầu tiên kể từ năm 2014, theo số liệu của ngành công nghiệp tươi bởi Kantar Worldpanel. Sau 28 tháng giảm phát trên thị trường, như-cho-thích giá thực phẩm đã tăng 0,2 điểm phần trăm để mang lại một sự trở lại của lạm phát.
Lĩnh vực này đã được cảnh báo rằng giá sẽ phải tăng lên để trang trải chi phí cao hơn như là kết quả của một pound yếu. Sự gia tăng của hàng giảm giá, Aldi và Lidl, đã dẫn đầu các siêu thị lớn phải giảm giá để giữ được người mua sắm. Tuy nhiên, sự trở lại của lạm phát cho thấy cuộc chiến giá cả cay đắng có thể được vẽ để kết thúc.
lạm phát hàng tạp hóa hiện nay là 0,2 phần trăm trong 12 tuần đến 1 tháng 1, theo Kantar. siêu thị bán hàng tăng 1,8 phần trăm trong giai đoạn này là người mua sắm văng ra trong dịp Giáng sinh, theo Kantar. Người tiêu dùng chi khoảng £ 480m nữa tại tills tháng cuối nhiều hơn họ đã làm trong tháng mười hai năm 2015, dẫn đến thu bán hàng.