K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1

Bài 1: Trâu vàng uyên bác.

Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống.

Câu 1: Nghìn năm ............ hiến                          

Câu 2: Quốc ............ Giám                        

Câu 3: Nơi chôn rau ............. rốn              

Câu 4: Cách mạng ............. Tám                         

Câu 5: Việt Nam .............. chủ cộng hòa   

Câu 6: Văn M...........ếu                             

Câu 7: Quê cha .......... tổ                                    

Câu 8: Trạng .............. Nguyễn Hiền         

Câu 9: Tiế........... sỹ                                  

Câu 10: Tổ ........... uốc                              

Câu 11: Người sống đống ….                              

Câu 12: Bán sống bán ………….                                 

Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….                         

Câu 14: Cầm …… nảy mực                                

Câu 15: Cầm kì …….. họa                                           

Câu 16: Cây ……… bóng cả                              

Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng          

Câu 18: Ăn ……… làm ra                                            

Câu 19: Buôn …… bán đắt                                          

Câu 20: Chao nào ……. nấy                               

Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp

Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.

Câu 23: Anh …………...như thể chân tay.

Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng

Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..

Câu 26: Quê …………….…..đất tổ

Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy

Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…

Câu 29: Chị ngã ……nâng

Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

4
31 tháng 8 2021

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1

Bài 1: Trâu vàng uyên bác.

Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống.

Câu 1: Nghìn năm ...văn......... hiến                          

Câu 2: Quốc ...Tử......... Giám                        

Câu 3: Nơi chôn rau ......cắt....... rốn              

Câu 4: Cách mạng ....tháng......... Tám                         

Câu 5: Việt Nam ....Dân.......... chủ cộng hòa   

Câu 6: Văn M....i.......ếu                             

Câu 7: Quê cha ...đất....... tổ                                    

Câu 8: Trạng .......Nguyên....... Nguyễn Hiền         

Câu 9: Tiế....n....... sỹ                                  

Câu 10: Tổ ....q....... uốc                              

Câu 11: Người sống đống …vàng.                              

Câu 12: Bán sống bán …chết……….                                 

Câu 13: Cá không ăn muối cá …ươn…….                         

Câu 14: Cầm …cân… nảy mực                                

Câu 15: Cầm kì …thi….. họa                                           

Câu 16: Cây …cao…… bóng cả                              

Câu 17: Cây ngay không …sợ….. chết đứng          

Câu 18: Ăn …nên…… làm ra                                            

Câu 19: Buôn …may… bán đắt                                          

Câu 20: Chao nào ……. nấy                               

Câu 21: Ăn …ngon…..……… mặc đẹp

Câu 22: Công …cha…..…..nghĩa mẹ.

Câu 23: Anh …………...như thể chân tay.

Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng

Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..

Câu 26: Quê …………….…..đất tổ

Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy

Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…

Câu 29: Chị ngã ……nâng

Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

23 em

24 đen

25 non

26 cha

27 rào

28 sắc,kim

29 em

30 con

Câu 11: Người sống đống ….                               Câu 12: Bán sống bán ………….                                    Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….                   Câu 14: Cầm …… nảy mực                                   Câu 15: Cầm kì …….....
Đọc tiếp

Câu 11: Người sống đống ….                              

Câu 12: Bán sống bán ………….                                   

Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….                  

Câu 14: Cầm …… nảy mực                                  

Câu 15: Cầm kì …….. họa                                             

Câu 16: Cây ……… bóng cả                                

Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng             

Câu 18: Ăn ……… làm ra                                             

Câu 19: Buôn …… bán đắt                                            

Câu 20: Chao nào ……. nấy                                 

Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp

Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.

Câu 23: Anh …………...như thể chân tay.

Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng

Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..

Câu 26: Quê …………….…..đất tổ

Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy

Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…

Câu 29: Chị ngã ……nâng

cần nhanh ạ

 

4
15 tháng 12 2023

Bán sống bán chết.

15 tháng 12 2023

thêm đi

 

16 tháng 8 2021

Câu 1: Nghĩa mẹ như …nước….trong nguồn chảy ra.

Câu 2: Ăn quả …nhớ….người trồng cây.

Câu 3: Trọng …nghĩa…khinh tài.

Câu 4: Cánh cò bay lả dập …dờn……..

Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh …hùng……

Câu 6: Rừng vàng …đất…..bạc

Câu 7: Nơi chôn rau cắt …rốn….

Câu 8: Cây …ngay….không sợ chết đứng

Câu 9: Anh hùng xuất thiếu …niên……

Câu 10: Công …cha…. như  núi Thái Sơn.

16 tháng 8 2021

Câu 1. Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

Câu 2. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

câu 3. Trọng nghĩa khinh tài

câu 4.Cánh cò bay lả dập dờn.

câu 5.Đất nghèo nuôi những anh hùng.

câu 6. Rừng vàng biển bạc.

câu 7.Nơi chôn rau cắt rốn.

câu 8.Cây ngay không sợ chết đứng.

câu 9.Anh hình xuất thiếu niên.

câu 10.Công cha như núi Thái Sơn.

 

30 tháng 8 2021

Câu 1: Chia ngọt sẻ …bùi………….                        

Câu 2: Đen như củ ……tam…………. thất              

Câu 3: Chim có tổ, người có …tông………….           

Câu 4: Công ăn………….. việc làm                        

Câu 5: Cũ người, mới………… ta                             

Câu 6: Đất khách …quê…………… người               

Câu 7: Đầu bạc răng long………………        

30 tháng 8 2021

1: bùi

2:tam

3:tông

4:ăn

5:mới

6:quê

7:long

hok tốt

Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:Người thanh tiếng nói cũng thanhChuông kêu khẽ đánh bên ........... cũng kêu.Câu hỏi 2: Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản ................Câu hỏi 3: Trong cấu tạo vần của tiếng “nguyễn” thì âm chính là .................Câu hỏi 4: Điền...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:

Người thanh tiếng nói cũng thanh

Chuông kêu khẽ đánh bên ........... cũng kêu.

Câu hỏi 2: Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản ................

Câu hỏi 3: Trong cấu tạo vần của tiếng “nguyễn” thì âm chính là .................

Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:

"Em yêu màu đỏ:

Như máu con tim

Lá cờ Tổ quốc

Khăn quàng ................

Câu hỏi 5: Từ có tiếng “công” chỉ văn bản do nhiều nước cùng kí kết để quy định nguyên tắc và thể lệ giải quyết một vấn đề quốc tế được gọi là công ................

Câu hỏi 6: Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa….........".

Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:

Răng của chiếc cào

Làm sao nhai được?

Mũi .................. rẽ nước

Thì ngửi cái gì?

Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

Nói chín thì ............... làm mười

Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.

Câu hỏi 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:

Tuổi thơ chở đầy cổ tích

Dòng sông lời mẹ ngọt ngào

Đưa con đi cùng đất nước

Chòng chành nhịp võng ................

Câu hỏi 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:

“Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi

Biển sẽ nằm ............. ngỡ giữa cao nguyên

Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả

Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”

Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:

Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo

Cho nên tôi phải băm ……….., thái khoai.

Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “… tắm thì ráo, …tắm thì mưa.”

Câu hỏi 13: Trạng ngữ “Phía trên bờ đê” trong câu: “Phía trên bờ đê, bọn trẻ chăn trâu thả diều, thổi sáo.” dùng để chỉ ….. …chốn.

Câu hỏi 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đi một ngày đàng, học một …… …..khôn.”

1

Câu 1 : thành

Câu 2: sắc

Câu 3 :uyê

Câu 5:thiếu niên

Câu 6:ước

Câu 7:đã

Câu 8 :thuyền

Câu 9:làm

Câu10:trầu cau

Câu11:trong

Câu 12: rau

Câu 13: Mèo – Chó

Câu 14:nơi chốn

Câu15 :sàng

17 tháng 4 2022

a, tổ tiên

b, phong cảnh

12 tháng 12 2021

nữ

thầy

cha

trả

nhà

nhường

xác

mến

xanh

12 tháng 12 2021

Bài 1: Trâu vàng uyên bác

Câu 1: Nam thanh……nữ……….tú.

Câu 2: Không ……thầy……đố mày làm nên.

Câu 3: Công……cha……nghĩa mẹ.

Câu 4: Ân đền oán ……trả………

Câu 5: Tôn …sư…..trọng đạo

Câu 6: Giặc đến ……nhà……..đàn bà cũng đánh

Câu 7: Nhường cơm ……sẻ……..áo

Câu 8: Cọp chết để …da…người ta chết để tiếng

Câu 9: Yêu nước……thương……nòi

Câu 10: Non …xanh…..nước biếc

14 tháng 9 2021

Hải Dương là quê hương em

nhớ tick cho mình nhé ^-^

14 tháng 9 2021

Ai cũng có một quê hương của mình

Đã lâu rồi tôi chưa về thăm quê mẹ.

 Nhưng tôi luôn hướng về quê cha đất tổ. :v

Những kí ức về nơi chôn rau cắt rốn của tôi ùa về.

Câu hỏi 1: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” là cây gì?Trả lời: ………………………………..Câu hỏi 2: Những từ: “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ cực” là từ trái nghĩa với từ “……………………..”.Câu hỏi 3: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” là cây gì?

Trả lời: ………………………………..

Câu hỏi 2: Những từ: “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ cực” là từ trái nghĩa với từ “……………………..”.

Câu hỏi 3: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì?

Trả lời: ………………………………………….

Câu hỏi 4: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác………. trứng

Câu hỏi 5: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đậu mâm xôi……………..

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Nước chảy……….. mòn

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống……………

Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu : “Vì đất không phải là vô hạn nên chúng ta phải biết sử dụng đất………………

Câu hỏi 9: Những thửa ruộng trên đồi của đồng bào miền núi được gọi là ruộng …………………………………..

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ,…………….đất quen.

1
30 tháng 8

Câu 1: Cây khộp

Câu 2: Hạnh phúc

Câu 3: Mang

Câu 4: bác

Câu 5: đậu

Câu 6: đá

Câu 7: ghềnh

Câu 8: hợp lí

Câu 9: bậc thang

Câu 10: mạ