K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2019

28 tháng 4 2019

1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N

2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?

A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng

3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2

CH4 và C2H6 là ankan => ko làm mất màu brom

C6H6, C2H2 làm mất màu brom

C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4

C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr

4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH

5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

28 tháng 4 2019

1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N

2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?

A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng

3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2

4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH

5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

Góc sẻ chia đề thi :)) Đề môn Hóa nhá, bạn nào muốn mình chia sẻ đề nào thì comment xuống dưới nhé! Bạn nào có nhu cầu làm để check thì cũng làm xuống dưới nha! ĐỀ CHÍNH THỨC: Câu 1: (1,5 điểm) a. Nhiên liệu là gì? Kể tên 3 chất là nhiên liệu rắn mà em biết? b. Nêu ứng dụng của Etilen Câu 2: (1,5 điểm) Có thể dùng dung dịch \(Na_2CO_3\) để phân biệt Axit axetic và rượu etylic đựng...
Đọc tiếp

Góc sẻ chia đề thi :)) Đề môn Hóa nhá, bạn nào muốn mình chia sẻ đề nào thì comment xuống dưới nhé! Bạn nào có nhu cầu làm để check thì cũng làm xuống dưới nha!

ĐỀ CHÍNH THỨC:

Câu 1: (1,5 điểm)

a. Nhiên liệu là gì? Kể tên 3 chất là nhiên liệu rắn mà em biết?

b. Nêu ứng dụng của Etilen

Câu 2: (1,5 điểm)

Có thể dùng dung dịch \(Na_2CO_3\) để phân biệt Axit axetic và rượu etylic đựng riêng biệt trong 2 ống hay không? Nếu được hãy trình bày phương pháp nhận biết và viết PTHH?

Câu 3: (2,5 điểm)

a. Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 200ml rượu \(25^o\)

b. Tính phần trăm cacbon trong hợp chất \(CH_4\)

Câu 4: (2 điểm) Lập các PTHH sau,ghi rõ điều kiện (nếu có)

\(a.CH_3COOH+Zn\rightarrow...+...\\ b.CH_3COOH+NaOH\rightarrow...+...\\ c.C_2H_4+...\rightarrow C_2H_5OH\\ d.C_2H_4+O_2\rightarrow...+...\)

Câu 5: (2,5 điểm)

Cho 4,6 gam kim loại Natri vào cốc chứa rượu etylic cho đến khi chất khí ngừng thoát ra.

a. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)

b. Tính khối lượng rượu tham gia phản ứng

c. Este hóa lượng rượu trên với lượng đủ dung dịch axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác, đun nóng. Tính khối lượng este etyl axetat thu được biết hiệu suất phản ứng là 60%

\((\)Cho biết: \(C=12,H=1,O=16,Na=23)\)

5
22 tháng 6 2020

\(n_{SO_2}=\frac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

\(PTHH:Zn+2H_2SO_{4\left(\text{đ}\right)}\underrightarrow{t^o}ZnSO_4+SO_2+2H_2O\)

(mol)____0,2_____0,4_________0,2_____0,2________

\(a.m=m_{ZnSO_4}=0,2.161=32,3\left(g\right)\)

\(\left(1\right)2FeS_2+\frac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\)

\(\left(2\right)SO_2+\frac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o,xt}SO_3\)

\(\left(3\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(n_{H_2SO_4}=0,4\left(mol\right)\)

Qua 3 pứ thì ta thấy từ \(FeS_2\) tạo ra \(H_2SO_4\) theo tỉ lệ:

\(FeS_2\rightarrow2SO_2\rightarrow2SO_3\rightarrow2H_2SO_4\)

0,2_________________________0,4___(mol)

Do \(H=40\%\Rightarrow n_{FeS_2}=\frac{0,2}{40\%}=0,5\left(mol\right)\)

\(m_{FeS_2}=0,5.120=60\left(g\right)\)

Mà quặng có 60% là \(FeS_2\)

\(\Rightarrow m_q=\frac{60}{60\%}=100\left(g\right)\)

22 tháng 6 2020

Hùng Nguyễn thế anh share cho e đề năm ngoái với!

Câu 1: Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng: A/ một kim loại. B/ nước brom. C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào. Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10 Câu 3: Những hiđrocacbon nào sau đây trong...
Đọc tiếp

Câu 1: Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng:

A/ một kim loại. B/ nước brom.

C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào.

Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn

A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10

Câu 3: Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn :

A. etylen B.benzen C. axetilen D. metan

Câu 4 : . Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:

A. Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.

C. Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

Câu 5. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là:

A/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất.

B/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

C/ Cứ100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất.

Câu 6 : Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4

A. Quỳ tím ẩm B. Dung dịch brom

C. dung dịch natrihidroxit D. Dung dịch axit clohidric

1
9 tháng 4 2019

Câu 1: Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng:

A/ một kim loại. B/ nước brom.

C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào.

Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn

A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10

Câu 3: Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn :

A. etylen B.benzen C. axetilen D. metan

Câu 4 : . Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:

A. Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.

C. Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

Câu 5. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là:

A/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất.

B/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

C/ Cứ100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất.

Câu 6 : Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4

A. Quỳ tím ẩm B. Dung dịch brom

C. dung dịch natrihidroxit D. Dung dịch axit clohidric

30 tháng 10 2016

 

2 Lấy cùng một thể tích dd NaOH cho vào 2 cốc thủy tinh riêng biệt. Giả sử lúc đó mối cốc chứa a mol NaOH.

Sục CO2 dư vào một cốc, phản ứng tạo ra muối axit.

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (1)

CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3 (2)

Theo pt (1,2) nNaHCO3 = nNaOH = a (mol)

* Lấy cốc đựng muối axit vừa thu được đổ từ từ vào cốc đựng dung dịch NaOH ban đầu. Ta thu được dung dịch Na2CO3 tinh khiết

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

30 tháng 10 2016

1.Kết tủa A là BaSO4, dung dịch B có thể là H2SO4 dư hoặc Ba(OH)2

TH1: Dung dịch B là H2SO4

Dung dịch C là Al2(SO4)3 ; Kết tủa D là Al(OH)3

TH2: Dung dịch B là Ba(OH)2

Dung dịch C là: Ba(AlO2)2 ; Kết tủa D là BaCO3

các pthh

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

BaO + H2O → Ba(OH)2

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 3Na2SO4

Ba(OH)2 + 2H2O + 2Al → Ba(AlO2)2 + 3H2

Ba(AlO2)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaAlO2

14 tháng 12 2016

Dùng phương án A. Nước vôi trong là tốt nhất vì nước vôi trong có phản ứng với tất cả các khí thải tạo thành chất kết tủa hoặc dung dịch. PTHH:

Ca(OH)2 +SO2 → CaSO3 ↓+ H2O

Ca(OH)2 +CO2 → CaCO3 ↓ + H2O

Ca(OH)2 +H2S → CaS + 2H2O

Ca(OH)2 + 2HCl → Cacl2 + 2H2O

 

26 tháng 11 2019

CaS không tồn tại,bạn ak!

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là: A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ? A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá...
Đọc tiếp

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO

Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 74: Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

1
27 tháng 11 2018

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO

Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 74: Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

3 tháng 5 2018

a) PT 2C2H5OH+2NA--->2C2H5ONA+H2

có khí thoát ra

b) Cu+2CH3COOH--->(CH3COO)2Cu+H2

CÓ KHÍ THOÁT RA

c)C2H2+2Br2---->C2H2Br4 làm mất màu dung dịch Br

d)2CH3COOH+NA2CO3--->2CH3COONA+H2O+CO2

CÓ KHÍ THOÁT RA

3 tháng 5 2018

Phản ứng số 2 không xảy ra.

CH3COOH tác dụng với các kim loại Na, Ka, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe. Không tác dụng với Cu, Ag.

25 tháng 4 2019

a, Cả 3 khí đều cháy trong không khí

b, Mất màu dd brom . Nếu có brom dư thì axetilen sẽ phản ứng với nó

c, Có khí không màu thoát ra

d, Có khí không màu xuất hiện