K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2020

Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử

A. Dung dịch AgNO3. B. Quì tím ẩm.

C. Dung dịch phenolphtalein. D. Không phân biệt được

- Trích mẫu thử, cho quỳ tím ẩm vào các mẫu trên, quan sát mau quỳ tím lúc cuối cùng:

+ Quỳ hóa đỏ: HCl

Khí HCl + H2O → dd HCl ( axit)

+ Quỳ mất màu: Cl2

\(PTHH:Cl_2+H_2O\rightarrow HCl+HClO\)

HClO là chất có tính tẩy mạnh do đó ban đầu quỳ hóa đỏ rồi mất màu do tính tẩy

+ Quỳ không đổi màu: H2

Hidro không làm quỳ tím đổi màu

10. Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit đều tác dụng với axit HCl? A.CuO, P2O5, Na2O B.CuO, SO2, CO C. FeO, Na2O, CO D.FeO, CuO, CaO, Na2O 11. Axit HCl tác dụng với tất cả các chất trong nhóm các chất nào sau đây? A.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 B.NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn C.Quỳ tím, Ba(OH)2 , Zn, P2O5 D.AgNO3, CuO, Ba(OH)2 , quỳ tím, Zn 12. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào gồm 2 chất có thể phản ứng...
Đọc tiếp

10. Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit đều tác dụng với axit HCl?

A.CuO, P2O5, Na2O

B.CuO, SO2, CO

C. FeO, Na2O, CO

D.FeO, CuO, CaO, Na2O

11. Axit HCl tác dụng với tất cả các chất trong nhóm các chất nào sau đây?

A.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2

B.NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn

C.Quỳ tím, Ba(OH)2 , Zn, P2O5

D.AgNO3, CuO, Ba(OH)2 , quỳ tím, Zn

12. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào gồm 2 chất có thể phản ứng với nhau?

A.NaCl và KNO3

B.Na2S và HCl

C.BaCl2 và HNO3

D.Cu(NO3)2 và HCl

13.Để phân biệt dung dịch Natriflorua và dung dịch Natriclorua người ta có thể dùng chất thử nào sau đây?

A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Ca(OH)2 D.dung dịch flo

14. Hóa chất nào sau đây không có tính tẩy màu?

A. SO2 B. dd Clo C. SO2 và dd Clo D. dd Ca(OH)2

15. Có thể điều chế Brom trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. 2NaBr + Cl2 ----> 2NaCl +Br2

B.2H2SO4 + 4KBr + MnO2 -----> 2K2SO4 + Br2 + 2H2SO4

C. Cl2 + 2HBr -----> 2HCl + Br2

D. 2AgBr -----> 2Ag+ Br2

1
23 tháng 3 2020

10. Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit đều tác dụng với axit HCl?

A.CuO, P2O5, Na2O

B.CuO, SO2, CO

C. FeO, Na2O, CO

D.FeO, CuO, CaO, Na2O

11. Axit HCl tác dụng với tất cả các chất trong nhóm các chất nào sau đây?

A.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2

B.NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn

C.Quỳ tím, Ba(OH)2 , Zn, P2O5

D.AgNO3, CuO, Ba(OH)2 , quỳ tím, Zn

12. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào gồm 2 chất có thể phản ứng với nhau?

A.NaCl và KNO3

B.Na2S và HCl

C.BaCl2 và HNO3

D.Cu(NO3)2 và HCl

13.Để phân biệt dung dịch Natriflorua và dung dịch Natriclorua người ta có thể dùng chất thử nào sau đây?

A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Ca(OH)2 D.dung dịch flo

14. Hóa chất nào sau đây không có tính tẩy màu?

A. SO2 B. dd Clo C. SO2 và dd Clo D. dd Ca(OH)2

15. Có thể điều chế Brom trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. 2NaBr + Cl2 ----> 2NaCl +Br2

B.2H2SO4 + 4KBr + MnO2 -----> 2K2SO4 + Br2 + 2H2SO4

C. Cl2 + 2HBr -----> 2HCl + Br2

D. 2AgBr -----> 2Ag+ Br2

29 tháng 4 2016

Lấy mỗi dung dịch axit một ít rồi cho vào ống nghiệm. Cho từng giọt dung dịch Ba(OH)2 vào các ống nghiệm chứa các axit đó. Có kết tủa trắng là ống đựng H2SO3  và H2SO4, đó là kết tủa BaSO3 và BaSO4.

Lấy dung dịch HCl còn lại cho vào các kết tủa. Kết tủa tan được và có khí bay ra là BaSO3, suy ngược lên ta thấy dung dịch trong ống nghiệm ban đầu là H2SO3, không tan là BaSO4 suy ngược lên ống nghiệm ban đầu là H2SO4.

                       Ba(OH)2 +  H2SO3 ->  BaSO3 +  H2O.

                       Ba(OH)2 + H2SO4  ->  BaSO4  +  H2O.

                       BaSO3   + 2HCl  ->  BaCl2 + SO2 + H2O.

 

26 tháng 2 2016

a) Chỉ có AgCl kết tủa, AgF không kết tủa nên khối lượng kết tủa thu được = 143,5.0,1 = 14,35 g.

b) Số mol AgNO3 = 0,3 mol, nên VAgNO3 p.ư = 0,3/1 = 300 ml.

Vì dùng dư 25% nên V = 300 + 300.0,25 = 375 ml.

30 tháng 3 2019

a/ Lấy mẫu thử và đánh dấu mẫu thử

Cho dung dịch AgNO3 vào các mẫu thử

Mẫu thử có kết tủa trắng => chất ban đầu là NaCl

Mẫu thử có kết tủa vàng => chất ban đầu là NaI

Mẫu thử có kết tủa vàng sẫm => chất ban đầu là NaBr

Mẫu thử không có hiện tượng là NaF

b/ Lấy mẫu thử và đánh dấu mẫu thử

Cho BaCl2 vào các mẫu thử

Có kết tủa trắng => chất ban đầu là K2SO4

Cho dung dịch AgNO3 vào các mẫu thử

Có kết tủa trắng => chất ban đầu là KCl

Có kết tủa vàng => chất ban đầu là KI

Còn lại: không có hiện tượng: KNO3

c/ Lấy mẫu thử và đánh dấu mẫu thử

Cho Ba vào các mẫu thử

Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng và khí là H2SO4

Cho NaOH vào các mẫu thử

Ta được: NaCl, NaI, NaBr, NaNO3

Sau đó tiếp tục cho dung dịch AgNO3 vào các sản phẩm rồi nhận giống câu a

d/ Lấy mẫu thử và đánh dấu mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

Quỳ tím => đỏ: HCl, HNO3

Quỳ tím => xanh: Ca(OH)2

Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4, NaNO3

Cho dung dịch Ba(OH)2 vào nhóm mẫu thử quỳ tím không đổi màu; kết tủa trắng => Na2SO4. Còn lại là NaNO3

Cho NaOH vào nhóm chất quỳ tím => đỏ

Ta được: NaCl và NaNO3, sau đó cho dung dịch AgNO3 vào.

Xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là HCl. Còn lại là HNO3

P/s: tự viết phương trình hh nha

29 tháng 3 2016

chọn bari hidroxit để bít đc có chất kết tủa là H2SO4 còn có chất khí là H2SO3 và tạo ra dung dịch sẽ là HCL

30 tháng 3 2016

baso3 có kết tủa nhé..ghét cả thế giới.....chọn baoh..cái không kết tủa là hcl..xong nhỏ hcl vào kết tủa có khí là h2so3