Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,
vật để uống nước
Lượng chất lỏng chứa trong ca
hát
trường hợp
khoảng thời gian lao động
b,
Bàn: Danh từ
Bàn nằm trog cụm DT
Bàn: ĐT
Câu b ko có từ mẫu à bn
Danh từ: bình minh; bình nguyên
động từ :bình phẩm; bình bầu ;bình phục
tính từ : bình lặng ; bình dị ; bình tâm
mình chắc chắn nha
4.Xếp các từ ghép sau vào bảng phân loại:
Bình minh, bình lặng, bình tâm, bình phục, bình nguyên, bình bầu, bình dị, bình phẩm
Danh từ | Động từ | Tính từ |
......Bình minh... bình nguyên.....bình bầu,.................................... ................................................. | ......bình tâm,.....bình phẩm.................................... ................................................. | ........ bình lặng,.....bình phục........bình dị,.......................... ................................................ |
khôn ngoan. - Hai từ đồng nghĩa: thông minh, giỏi giang. - Hai từ trái nghĩa: Ngu ngốc, Ngốc nghếch. Tài Giỏi - Hai từ đồng nghĩa: Thông minh, khôn ngoan. - Hai từ trái nghĩa: dốt, yếu kém. Dũng cảm - Hai từ đồng nghĩa: Dũng khí, mạnh dạn. - Hai từ trái nghĩa: nhút nhắt, dụt dè