Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My school has about two thousand students. Jane's school has more than three thousand student
⇒⇒My school has fewer students than Jane's
2. I have only one science book but my brother has up to ten science book
⇒⇒I have fewer book than my brother does
3. There is only one library in her town but there are many libraries in my city
⇒⇒Her town has fewer library than my city
4. Yesterday I drank to much wine but Jane just drank a little
⇒⇒Yesterday I drank more wine than Jane did
5. We can find several skycrapers in the city but we hardly find one in the rural area
⇒⇒We can find more skycrapers in the city than in the rural area
6. I think you can finish to tasks and Jane can finish one task today
⇒⇒I think you can finish more tasks than Jane can
7. Maria has been to 4 countries in the world and I have been to 6 countries
⇒⇒Maria has been to fewer countries than me
8. This week my mother bought 3 littles of milk. Last week she bought 6 littles
⇒⇒This week my mother bought less milk than she did last week
9. My watch cost a lot of money but her watch was even more expensive than mine
⇒⇒My watch cost more than mine
10. This year they will plant two hundred trees along the streets. Last year they only planted one hundred trees
⇒⇒This year thay will plant more trees along the streets than they did last year
1. Jane's school has more students than mine.
2. I have fewer science books than my brother.
3. There are more libraries in my city than in her town.
4. Jane drank less wine than me.
5. There are more skyscrapers in the city than in the rural area.
6. I think you can finish more tasks than Jane.
7. Maria has been to fewer countries in the world than me.
8. This week my mother bought fewer littles of milk than she did last week.
9. His watch is more expensive than mine.
10. This year they will plant more trees than they did last year.
Câu 1 : Đặt 3 câu về mỗi cấu trúc:
+)find + O + Adj (eg: I find Math boring)
I find learning Physics is hard
She finds English is easy
They find doing homework is wasting time
+)S + V + fewer/less/more + N + than + S2 (+ trợ V) (eg: Hoa works fewer hours than I do)
I do fewer works than she does
She is more beautiful than I am
Khanh drinks less water than Mai does
+)I + take(s) + O + khoảng thời gian + to Vnt
It takes me two hours to do my homework
It took us half a day to prepare for the picnic tomorrow
It takes her half an hour to do the washing up
Câu 2 : Kể tên các kỳ nghỉ học sinh Việt Nam.
Tet Holiday (Vietnamese New Year) (lunar): Tết Nguyên Đán
Liberation Day/Reunification Day – (30/04): Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
International Workers' Day (01/05): Ngày Quốc tế Lao động
National Day (02/09): Quốc khánh
International Children's Day (01/06): Ngày quốc tế thiếu nhi
Vietnamese Women's Day – (20/10) Ngày phụ nữ Việt Nam
Teacher's Day – (20/11): Ngày Nhà giáo Việt Nam
National Defense Day (People's Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – (22/12): Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
c1
-lena finds her brother lazy
-i find english interesting
- he finds this book boring
+she has more toys than me
+You have fewer shoes than I have
+There was less optimism in industry, last year, than this year
+) it takes me one hour to cook
+) it takes jill 10 minutes to walk to school
+) it took him lots of time to do this experiment
1.There are fewer criminal cases in my country 3 years ago than now.
=> Now there are more criminal cases in my country than 3 years ago.
2.There are less arable land in the city than in the countryside.
=> There are more arable land in the countryside than in the city
1. This dress is the most expensive of three dresses.
2. Vietnamese students work fewer hours than American students.
3. He has more money than his wife.
1)
*TOO/SO: cặp này chỉ dùng cho câu mang nghĩa khẳng định.
– TOO: dùng cuối câu.
VD: I like bananas,too.
SO: luôn đứng đầu câu và nó phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng liền trước chủ ngữ.
VD:
+A: I love English.
+B: So do I.
*EITHER/NEITHER: cặp này chỉ dùng trong câu mang nghĩa phủ định
– EITHER: đứng cuối câu.
A: I DON’T LIKE FISH. (tôi không thích cá)
B: I DON’T, EITHER. (tôi cũng không)
– NEITHER đứng đầu câu, mượn trợ động từ, trợ động từ đứng liền sau NEITHER và đứng liền trước Chủ ngữ.
A: I DON’T LIKE FISH. (tôi không thích cá)
B: NEITHER DO I. (tôi cũng không)
1. Cách dùng Some trong ngữ pháp tiếng Anh:
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- Some cũng được dùng trong câu hỏi
Ex: I have some friends.
2. Cách dùng Any trong ngữ pháp:
- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Ex: There aren’t any books in the shelf.
3. Cách dùng Much:
- Thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
- Đi với danh từ ko đếm dc.
Ex: I don’t have much time.
4. Cách dùng Many:
- Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
- Đi với danh từ đếm được số nhiều
Ex: Do you have many cars?
5. Cách dùng A lot of/ lots of:
- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
- Thường mang nghĩa “informal”
Ex: We spent a lot of money.
6. Cách dùng Few:
- Dùng với danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)
Ex: I have few books, not enough for reference reading
7. Cách dùng A few:
- Dùng trong câu khẳng định
- Dùng với danh từ đếm được số nhiều
Ex: She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.
(Cô ấy thích cuộc sống ở đây. Cô ấy có một vài người bạn và họ gặp nhau rất thường xuyên).
Ở đây a few friends nói đến số lượng người bạn mà cô ấy có là một vài người chứ không phải ám chỉ cô ấy có ít bạn.
8. Cách dùng Little:
- Dùng với danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
Ex: I have little money, not enough to buy groceries.
9. Cách dùng A little:
- Dùng trong câu khẳng định
- Đi với danh từ không đếm được
Ex: Have you got any money? – Yes, a little. Do you want to borrow some?
(Bạn có tiền không? Có, một ít. Anh có muốn vay không?) A little ở đây hàm ý là có không nhiều nhưng đủ cho anh muợn một ít.
3)wh-question
-who: person
Examples:Who's that? That's Nancy.
-where:place
Examples:Where do you live? In Boston
-why:reason
Examples:Why do you sleep early? Because I've got to get up early
-when:time
Examples:When do you go to work? At 7:00
còn ai tớ sẽ trả lời sau vì tớ phải chuẩn bị sách vở nữa
1 My sister has more friends than my brother
2 My mother spend less time going to work than my father
3 Linh's mother buy less food than my mother
4 Huong's house has more furniture than my house
5 My aunt has less children than my uncle
1.My sister doesn't have as many friends as my brother
2.My mother doesn't spend as much time going to work as my father
3.Linh's mother doesn't buy as many foods as my mother
4.Huong's house has more furniture than my house
5.My aunt has less children than my uncle
Điền vào chỗ trống với tính từ so sánh hơn hoặc tính từ so sánh hơn nhất
1. We work(few) .fewer.. hours than any workers
2. This factory has (many) ....more... workers than that one
3. Farmers have (little) ....less..... time off than workers
4. There are (many)...more.. cars in the street at this time
5. Class 7A has ( many) .....more... student than class 7B
6. Lan's homework is (good) ..better.... than Hoa's
7. English is Lan's favorite subject. She like English (well) .....most....
8. Mai's essay is the (good )....best......... in the class
1. We work(few) ..fewer.. hours than any workers
2. This factory has (many) ....more... workers than that one
3. Farmers have (little) .....littler.... time off than workers
4. There are (many)..more.. cars in the street at this time
5. Class 7A has ( many) ....more.... student than class 7B
6. Lan's homework is (good) ...better... than Hoa's
7. English is Lan's favorite subject. She like English (well) .....best....
8. Mai's essay is the (good )........best..... in the class
Fill in each blank with fewer , less , more or some.
A, Minh has ...less....... patience than Nam
B, So far I've saved ..some. money than my close friend
C, She drinks ......less... water than me
D, Phong has visited ..more....countries than Mai
E, They give me ....some..... money
G, Next year , we will have ...more..... homework
H, She has ....less... free time than this year
I, Let's wait for ....fewer... minutes and try to call her again
K, We prefer living in the countryside because it has .....less... pollution than the city
L, There used to be ....more... unemployed people in this city five year ago
I have fewer pens than him
Lan has more pens than me
I have less milk than them