Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
He stopped smoking 2 months ago.
He's working in the garden and he stops to smoke.
động từ thường là động từ không phải từ be
động từ tobe là đọng từ có từ be
động từ thường khác động từ tobe là động từ thường không có từ be
động từ thường là động từ đã có sẵn.VD:is,are,have,....
động từ tobe là is, am are.
1. at home (ở nhà)
2. haveing coffee (uống cà phê)
3. cinema (rạp phim)
4. are you doing (bạn đang làm gì)
5. cousin (anh,chị, em họ)
6. film (phim)
7. bus (xe buýt)
14.Complete the dialogue with the phrases. There is one extra phrase.
(Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ. Có một cụm từ thừa.)
make sure that I need You’ll be fine |
Instructor: Hi! Welcome to the climbing wall. There are a few important things to say before you start.
Firstly, (1) ………it’s important to………… watch some climbing videos on YouTube. They’re useful.
Ethan: Cool. (2) ……i need…………… to do that.
Instructor: Then, (3) ………make sure that………… you always wear a helmet when you’re here.
Ethan: OK. I’ll put my helmet on now.
Instructor: And keep away from other climbers below you on the wall. (4) ………try not to………… kick their hands.
Ethan: OK, but what do you think will happen if I fall?
Instructor: Don’t worry, you won’t fall. We use ropes. (5) ……you will be fine…………… if you climb with ropes.
1. My school has modeml equipment .
2. The bolice brought forward some newevidence in the case.
3. I have lots of allowance for my good marks
4. I usually carry on some essential maintenance
1. All I can say about it is nice people are easy to deal with and unpleasant people are much more difficult to cope with. (những gì tôi có thể nói là người mạnh mẽ thì có thể đảm đương, còn trái lại thì khó lòng mà đảm đương được.)
2. Dễ thấy 2 dạng thường dùng:
+ Have been able to.
+ Will be able to.
Ex: I’d love to be able to sing like you. (Tôi ước gì có thể hát được như bạn).
- Thể hiện mong ước : would love to V = 'd love to V (dạng tắc)