Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....
Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....
+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành
+) Từ trái nghĩa: Độc ác
Đặt câu:
+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành
+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác
Đặt 1 câu với từ " đen bóng ''
- Mái tóc cô giáo em đen bóng .
Đặt 1 câu với từ '' trung thực''
- Bạn Liên là một con người rất trung thực
Trả lời :
- Phúc hậu : Bà tôi là người rất phúc hậu
- Phúc lợi : Phúc lợi của trường ta rất tốt
#H
Gia đình tôi hạnh phúc.
Bà ấy thật phúc hậu
Cô ấy thật bất hạnh
tôi rất hạnh phúc
tính tình bạn ấy rất phúc hậu
cuộc đời bạn ấy rất bất hạnh
Từ đồng nghĩa : đôn hậu
Từ trái nghĩa : độc ác.
Mẹ em là người rất đôn hậu.
Bà hàng xóm nhà em rất độc ác.
mẹ tôi rất phúc hâu
gia đinh tôi co rât nhieu phuc lôc
người nghèo thường rất phúc lợi khi đi khám bệnh
bn ơi bn biết biện pháp tu từ là gì ko hay bn chỉ hỏi linh tinh vậy
biện pháp tu từ thì phải nó rõ ra là biện pháp j chứ
1. Nhà này thật có phúc đức.
2. Mẹ em rất phúc hậu.
3. Một nhà phúc lộc gồm hai, nghìn năm dằng dặc quan giai lần lần
Phúc đức: Cậu ấy thật có phúc đức từ người mẹ
Phúc hậu: Khuôn mặt tiên thật phúc hậu
Phúc lộc: Gia đình ấy phúc lộc dồi dào
NGƯỜI PHỤ NỮ THẬT TRUNG HẬU
– Trung hậu, đảm đang là phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.