K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2019

Nghi vấn:

Did you do your homewwork?

Did you go to school?

Did he buy bread?

Khẳng định:

I went to shool.

She cooked dinner.

He played video games.

Phủ định:

i didn't eat ice cream.

He didn't buy new clothes.

John didn't come to class.

CÂU HỎI LÀ CÂU NGHI VẤN ĐÓ,TỰ SÁNG TẠO THÊM NHA

22 tháng 8 2019

cảm ơn bạn nha

4 tháng 8 2021

Là khi nói về quá khứ, chúng ta sẽ đúng thì quá khứ đơn, có đúng không vậy 

4 tháng 8 2021

là nói về quá khứ ( thường đc thêm ed vào cuối câu nhưng cũng có rất nhiều đông từ bất quy tắc ko cần thêm ed ở cuối)

3 tháng 11 2019

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt  “didn't), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ 1: He didn't play football last Sunday.

A .cách dùng

1. chỉ 1 hành động đã bắt đầu và kết thúc ở 1 thời điểm rõ ràng tro qua khứ ( thường đi vs yesterday , ago , in, last summer, ...)

vd :  we spent last summer at the siaside

        mùa hè vừa rồi chúng tôi đi nghỉ ở miền biển

2. diễn tả thói quen tro quá khứ

vd : i smoked twenty cigarettes a day till i gave up

       tôi đã hút 20 điếu thuốc 1 ngày cho đến khi tôi bỏ hút

B. cách thành lập

1 khẳng định

s + past tense

vd : i / you /he /she / it / we / they worked / ate

lưu ý : past tense của động từ thường chỉ cần thêm đuôi ed vào động từ nguyên thể : work _  worked

past tense của động từ bất quy tắc, quá khứ phân từ

  to sing _ sang                          to come _ came

2. câu phủ định

 s + didn't + v

vd : i / you / he / she / it / we / they didn't work / eat

3 câu nghi vấn

did + s + v

vd : did i/you / he / she /it / we / they work /eat ?

   HỌC TỐT

4 tháng 8 2019

(+) She washed the dishes.

(-) She didn't wash the dishes.

(?) Did she wash the dishes.

22 tháng 10 2021

lên google đi nhiều lắm

Hãy nêu những từ ngữ trong thì quá khứ đơn.

Dấu hiệu nhận biết

Yesterday , Last week , last month , last year

  • in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
  • in the last century. – Thế kỷ trước
  • in the past. – trong quá khứ.

HT

24 tháng 11 2021

clock

24 tháng 11 2021

Đồng hồ tiếng anh là Clock nha em

22 tháng 1 2022

Thì quá khứ đơn là 1 thì dùng để diễn tả 1 hành động sự việc đã xảy ra trong quá khứ

22 tháng 1 2022

Quá khứ đơn là một thì trong tiếng Anh hiện đại.

Played

Had

Were

Was

Bought

Ate

Went

@Bảo

#Cafe

25 tháng 10 2021
Played,had,was,were,bought,ate,went