Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Khối lượng các chất sau phản ứng :
Số mol các chất đã dùng :
n SO 2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol; n Ca OH 2 = 0,1x700/1000 = 0,07 mol
Theo phương trình hoá học, lượng Ca OH 2 đã dùng dư. Do đó khối lượng các chất sau phản ứng được tính theo lượng SO 2
0,05 mol SO 2 tác dụng với 0,05 mol Ca OH 2 sinh ra 0,05 mol CaSO 3 và dư 0,07 - 0,05 = 0,02 (mol) Ca OH 2
Khối lượng các chất sau phản ứng là :
m CaSO 3 = 120 x 0,05 = 6 (gam)
m Ca OH 2 = 74 x 0,02 = 1,48 (gam)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn C
S O 2 hết, Ca( O H ) 2 dư, phản ứng tạo muối CaS O 3
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a, SO2 + Ca(OH)2--> CaSO3 + H2O
b, Ta có nSO2=1,12/22,4=0,05 mol
nCa(OH)2=0,1.0,7=0,07 mol
Ta có tỉ lệ : nSO2/1< nCa(OH)2/1
=> Ca(OH)2 dư , CO2 hết
=> nCa(OH)2 PỨ= nCaSO3=nSO2=0,05 mol=nH2O
=> mCa(OH)2 dư=(0,07-0,05).74=1,48 g
mCaSO3=0,05.120=6 g
mH2O=0,05.18=0,9 g
nSO2=1,12:22,4=0,05mol
nCa(OH) 2=0,1.0,7=0,07mol
SO2+Ca(OH)2--->CaSO3+H2O
0,05mol 0,07mol
0,05mol -->0,05mol -->0,05mol -->0,05mol
mCaSO3=0,05.120=6g
mH2O=0,05.18=0,9g
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1/Gọi công thức oxit kim loại:MxOy
_Khi cho tác dụng với khí CO tạo thành khí CO2.
MxOy+yCO=>xM+yCO2
_Cho CO2 tác dụng với dd Ca(OH)2 tạo thành CaCO3:
nCaCO3=7/100=0.07(mol)=nCO2
CO2+Ca(OH)2=>CaCO3+H2O
0.07------------------>0.07(mol)
=>nO=0.07(mol)
=>mO=0.07*16=1.12(g)
=>mM=4.06-1.12=2.94(g)
_Lượng kim loại sinh ra tác dụng với dd HCl,(n là hóa trị của M)
nH2=1.176/22.4=0.0525(mol)
2M+2nHCl=>2MCln+nH2
=>nM=0.0525*2/n=0.105/n
=>M=28n
_Xét hóa trị n của M từ 1->3:
+n=1=>M=28(loại)
+n=2=>M=56(nhận)
+n=3=>M=84(loại)
Vậy M là sắt(Fe)
=>nFe=0.105/2=0.0525(mol)
=>nFe:nO=0.0525:0.07=3:4
Vậy công thức oxit kim loại là Fe3O4.
Phương trình hoá học :
SO 2 + Ca OH 2 → CaSO 3 + H 2 O