Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Sửa lại đề: Em hãy quan sát cá chép trong tự nhiên, đọc bảng sau, giữ lại những câu trả lời đúng dưới đây được xếp theo từng cặp ở cột [2] của bảng.
Những câu để em lựa chọn:
A - Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
B - Giảm sức cản nước
C - Màng mắt không bị khô
D - Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù
E - Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
G - Có vai trò như bơi chèo
Lời Giải:
1 - B
2 - C
3 - E
4 - A5 - G
Chúc bạn học có hiệu quả!
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | giảm sự thoát hơi nước |
2 | Có cổ dài | phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng |
3 | Mắt có mi cử động, có nước mắt | bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ. |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | động lực chính của sự di chuyển |
6 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | tham gia di chuyển trên cạn |
- Da khô, có vảy sừng bao bọc → giảm sự thoát hơi nước
- Cổ dài → phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
- Mắt có mi cử động, có nước mắt → bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
- Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.
- Thân, đuôi dài → động lực chính của sự di chuyển
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt → tham gia di chuyển trên cạn
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô ron | Làm sạch nước |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt đv trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Cá sấu | Xuất khẩu |
Chim | Chim sâu | Bắt sâu giúp mùa màng tươi tốt |
Thú | Voi | Tạo sức kéo |
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô phi | Làm thực phẩm |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt động vật trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Rắn | Làm cao, thuốc chữa bệnh |
Chim | Hồng hạc | Làm đẹp cho thiên nhiên |
Thú | Trâu | Cày ruộng, làm thực phẩm |
STt | ĐV có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân (hay tua) | 1 | 1 | 2+8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Có |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Có | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,.. | Có | Có | Có |
1. Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
1_ A
2_ E
3_ B
4_F
5_ D
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi
1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B
2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc trực tiếp với môi trường nước
C
3. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
E
4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như hình ngói lợp
A
5. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
G