Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đặc điểm chung của lớp chim | |
môi trường sống | Trên trời, dưới đất và biển. |
điều kiện sống | Ở nhiệt độ thích hợp. |
bộ lông | Mành có lông vũ bao phủ. |
chi trước | Chi trước biến đổi thành cánh. |
mỏ | Mỏ sừng. |
hệ hô hấp hệ tuần hoàn sự sinh sản đặc điểm nhiệt độ cơ thể |
+ Hệ hô hấp: phổi có mạng ống khí và có túi khí tham gia vào hô hấp + Hệ tuần hoàn: Tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu tươi. + Sự sinh sản: Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. + Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: Là động vật hằng nhiệt. |
1/Đặc điểm cấu tạo ngoài:
* Chim cánh cụt:
- Bộ xương cánh dài, khỏe.
- Có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước.
- Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi.
* Đà điểu:
- Cánh ngắn, yếu.
- Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
2/
Đặc điểm chung của lớp chim :
- Chim là động vật có xương sống thích nghi với đời sống bay lượn
- Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh chim
- Mỏ sừng , hàm không có răng
- Hô hấp bằng phổi , có các túi khí tham gia vào hô hấp
- Tim 4 ngăn , hai vòng tuần hoàn , máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
- Là động vật hằng nhiệt
- Thụ tinh trong , đẻ trứng, trứng có vỏ đá vôi, được ấp nở nhớ thân nhiệt của chim bố mẹ
Lớp |
Số lượng trên thế giới |
Số lượng ở Việt Nam |
Đại diện |
Thuộc bộ |
Đặc điểm Sinh học |
||||
Thân |
Chi |
Đuôi |
Hoạt động |
Nơi sông |
|||||
Lưỡng cư |
Khoảng 4000 loài |
147 loài |
Cá cóc Tam Đảo |
Lưỡng cư có đuôi |
Dài |
Có chi |
Đuôi dẹp |
Chủ yếu về ban ngày |
Ở nước (chủ yếu ở suối thuộc Tam Đảo |
Ếch đồng |
Lưỡng cư không đuôi |
Ngắn |
Có chi |
Không đuôi |
Chủ yếu về ban đêm |
Nơi ẩm ướt |
|||
Ếch giun |
Lưỡng cư không chân |
Dài |
Không chi |
Có đuôi |
Hoạt động cả ngày và đêm |
Chui luồn trong hang đất xốp gần ao, hồ |
Đặc điểm cấu tạo | Mai và yếm | Hàm | Răng | Màng vỏ trứng | |
Tên bộ | Đại diện | ||||
Bộ Có vảy | Thằn lằn, rắn | không có | hàm ngắn | răng nhỏ ở trên hàm | trứng có màng vơ dai bao bọc |
Bộ Cá sấu | Cá sấu xiêm | không có | hàm rất dài | có nhiều răng lớn, sắc nhọn mọc trong lỗ chân răng | trứng có vỏ đá vôi bao bọc |
Bộ Rùa | Rùa núi vàng | có mai và yếm | có hàm | hàm không có răng | trứng có vở đá vôi |
https://hoc24.vn/ly-thuyet/lop-bo-sat-bai-40-da-dang-va-dac-diem-chung-cua-lop-bo-sat.1798/
bạn tìm ở phần 2.Các loài khủng long ấy.
Tên cơ quan | Nhận xét và nêu vai trò |
Mang(hệ hô hấp) | Nằm dưới xương nắp mang,trong phần đầu,gồm các lá mang gắn vào các xương cung mang có vai trò trao đổi khí |
Thực quản, dạ dày, ruột, gan(hệ tiêu hoá) | Phân hoá rõ rệt,gan tiết mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn |
Bóng hơi | Nằm sát cột sống,giúp cho cá chìm nổi dễ dàng trong nước |
Thận(hệ bài tiết) | Máu tím đỏ,nằm sát cột sống.Lọc từ máu các chất không cần thiết để thải ra ngoài. |
Tuyến sinh dục, ống sinh dục(hệ sinh sản) |
-Cá đực:2 dải tinh hoàn màu trắng -Cá cái:có buồng trúng màu vàng |
Bộ não(hệ thần kinh) |
Nằm trong hộp sọ,ngoài ra còn có tuỷ sống nằm trong các cung đốt sống,điều khiển điều hoà hoạt động của cá |
Vị trí và chức năng của các nội quan cá chép được trình bày ở bảng sau :
Tên cơ quan | Nhận xét vị trí và nêu vai trò |
Mang | Nằm dưới xương nắp mang trong phần đầu, gồm các lá mang ngắn vào các xương cung mang, có vai trò trao đổi khí. |
Tim | Nằm phía trước khoang thân, ứng với vây ngực, co bóp để thu và đẩy máu vào động mạch, giúp cho sự tuần hoàn máu. |
Thực quản, dạ dày, ruột, gan | Phân hóa rõ rệt thành thực quản, dạ dày, ruột, có gan tiết mật giúp cho sự tiêu hóa thức ăn được tốt. |
Bóng hơi | Trong khoang thân, sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước. |
Thận | Hai thận giữa màu tím đỏ, sát cột sống. Lọc từ máu các chất không cần thiết để thải ra ngoài |
Tuyến sinh dục, ống sinh dục | Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hoàn dài, ở cá cá là 2 buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản. |
Bộ não | Não nằm trong hộp sọ, nối với tủy sống nằm trong các cung đốt sống. Điều khiển, điều hòa hoạt động của cá. |
Bảng 1:Di chuyển của chim
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bay (cánh) | Đại bàng, sẻ, bồ câu, én, ........ |
Chạy (chân | Đà điểu,cánh cụt,............ |
Di chuyển bằng | Loài chim |
Chân | Chim cánh cụt |
Cánh, chân | Chim sẻ |
Chân | Đà điểu |
Chân, cánh | Chim hải âu |
Cánh | Cú mèo |
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bơi | Chim cánh cụt |
Bay | Hải âu |
Chạy | Đà điểu |
STT | Đặc điểm cần quan sát Đông vật có đặc điểm tương ứng | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạp của vỏ | 3 lớp | 3 lớp | 1 vỏ đá vôi |
2 | Số chân/tua | 1 | 1 | 10 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | 0 | Có |
6 | Dạ dày, ruột, gan tuỵ,.... | Có | Có | Có |
Đặc
điểm
Bộ Ngỗng
Bộ Gà
Bộ Chim ưng
Bộ Cú
Mỏ
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
Mỏ ngắn, khoẻ
Mỏ khoẻ, quặp, sắc, nhọn
Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
Cánh
Cánh không đặc
sắc
Cánh ngắn, tròn
Cánh dài, khoẻ
Cánh dài, phủ lông mềm
Chân
Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
Chân to, khoẻ, có vuốt cong, sắc
Chân to, khoẻ, có vuốt cong,
sắc