Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
oxit bazo | bazo tương ứng | oxit axit | axit tương ứng | Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit |
K2O | KOH | SO2 | H2SO3 | |
CO2 | H2CO3 | |||
CaO | Ca(OH)2 | SO3 | H2SO4 | |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | HNO3 | ||
Ba3(PO4)2 |
CTHH | Tên gọi | CTHH của bazơ tương ứng | CTHH của acid tương ứng |
Fe2O3 | Sắt (III) oxit | Fe(OH)3 | Không có |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | Không có | H2SO3 |
K2O | Kali oxit | KOH | Không có |
Al2O3 | Nhôm oxit | Al(OH)3 | Không có |
(1) 2KCLO3---> 2KCL+3O2
_số chất phản ứng : 1
- số chất sản phẩm 2
(2) 2KMnO4--> K2MnO4+MnO2+O2
- số chất phản ứng :1
- số chất sản phẩm :3
(3) CaCO3----> CaO+CO2
- số chất phản ứng:1
- số chất sản phẩm : 2
ko pít đúng ko nữa ><
Phản ứng hóa học | số chất phản ứng | số chất sản phẩm |
(1)2KCLO3->2KCL+3O2 | 3 | 1 |
(2)2KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2 | 3 | 1 |
(3)CaCO3->CaO2 | 3 | 1 |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0.5 mol | 22 gam |
đ | \(C_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0,5 mol | 22 gam |
đ | \(Ca_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
nguyên tố | công thức của oxit | tên gọi | bazo (axit) tương ứng | tên gọi |
Na | \(Na_2O\) | Natri oxit | \(NaOH\) | Natri hidroxit |
Ca | CaO | Canxi oxit | Ca(OH)2 | Canxi hidroxit |
Mg | MgO | Magie oxit | Mg(OH)2 | Mangan hidroxit |
Fe(2) | \(FeO\) | Sắt(II)oxit | Fe(OH)2 | Sắt(II)hidroxit |
Fe(3) | \(Fe_2O_3\) | Sắt(III)oxit | \(Fe\left(OH\right)_3\) | Sắt(III) hidroxit |
S(4) | \(SO_2\) | Lưu huỳnh dioxit | \(H_2SO_3\) | Axit sunfuro |
P(5) | \(P_2O_5\) | Điphotpho pentaoxit | \(H_2PO_4\) | Axit photphoric |
C(4) | \(CO_2\) | Cacbonic | \(H_2CO_3\) | Axit cacbonic |
S(6) - SO3 - Lưu huỳnh trioxit - \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric
Nguyên tố | Công thức của oxit | Đọc tên | Công thức bazo (axit) tương ứng | Đọc tên |
Na | Na2O | natri oxit | NaOH | natri hdroxit |
Ca | CaO | caxi oxit | Ca(OH)2 | canxi hdroxit |
Mg | MgO | magie oxit | Mg(OH)2 | magie hdroxit |
Fe(II) | FeO | sắt (II) oxit | Fe(OH)2 | sắt (II) hidroxit |
Fe(III) | Fe2O3 | sắt (III) oxit | Fe(OH)3 | sắt (III) hidroxit |
S(IV) | SO2 | lưu huỳnh đioxit | H2SO3 | axit sunfit |
P(V) | P2O5 | điphotpho pentaoxt | H3PO4 | axit photphoric |
C(IV) | CO2 | cacbon đioxit | H2CO3 | axit cacbonic |
S(VI) | SO3 | lưu huỳnh trioxit | H2SO4 | axitsufuric |
CO2 Axit tương ứng là H2CO3;
SO2 Axit tương ứng là H2SO3;
SO3 Axit tương ứng là H2SO4;
N2O5 Axit tương ứng là HNO3;
P2O5 Axit tương ứng là H3PO4
1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.
P2O3: điphotpho trioxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
CO2: cacbon đioxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
FeO: Sắt (II) oxit
Na2O: natri oxit
MgO: magie oxit
CuO: đồng (II) oxit
K2O: kali oxit
CaO: canxi oxit
Fe2O: ???
Ag2O: Bạc (I) oxit
1, BaO+H2O ➝Ba(OH)2
2, ZnO + 2HCl ➝ ZnCl2 +H2O
3, Ag2O + 2HCl ➞ 2AgCl + H2O
4,hình như bạn viết sai í phải là Na2O
(Na2O + H2O ➝ 2NaOH)
5,MnO2 +4HCl ➝ Cl2 + H2O + MnCl2
6, Cr2O3 + 3H2SO4 ➝ 3H2O + Cr2(SO4)3
7,CO + HCl ➞ H2 + COCl2
TÍCH CHO MIK NHOA<3!!!
BaO tương ứng với Ba(OH)2
ZnO tương ứng với Zn(OH)2
Ag2O tương ứng với Ag(OH)
N2O tương ứng với HNO3
MnO2 tương ứng với Mn(OH)4
Cr2O3 tương ứng với \(H_2Cr_2O_7\)
CO ko có axit tương ứng