Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
BT1:
\(CTHH:XO_2\\ \Rightarrow M_{XO_2}=1,51.29\approx 44(g/mol)\\ \Rightarrow M_X=44-32=12(g/mol)\\ \Rightarrow X:C\\ \Rightarrow CTHH:CO_2\)
BT2:
\(CTHH_A:R_2O\\ \Rightarrow n_{R_2O}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25(mol)\\ \Rightarrow M_{R_2O}=\dfrac{11}{0,25}=44(g/mol)\\ \Rightarrow M_R=\dfrac{44-16}{2}=14(g/mol)\\ \Rightarrow R:N\\ \Rightarrow CTHH_A:N_2O\)
ta có CTHH: \(C^{IV}_xO_y^{II}\)
\(\rightarrow IV.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:CO_2\left(\text{Cacbon dioxide}\right)\)
Mik làm nhanh nhé.
a.
\(PTK_{PH_3}=31+1.3=34\left(đvC\right)\)
\(PTK_{CS_2}=12+32.2=76\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Fe_2O_3}=56.2+16.3=160\left(đvC\right)\)
b.
\(PTK_{Ca\left(OH\right)_2}=40+\left(16+1\right).2=74\left(đvC\right)\)
\(PTK_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ca\left(NO_3\right)_2}=40+\left(14+16.3\right).2=164\left(đvC\right)\)
1/- Xác định hóa trị của nhôm trong Al2O3:
Gọi hóa trị của Al là a. Áp dụng quy tắc hóa trị có 2.a = 3.II ⇒ a = III.
- Đặt công thức hóa học chung của hợp chất cần tìm là Alx(SO4)y.
Áp dụng quy tắc hóa trị có:
x.III = y.II
Chuyển thành tỉ lệ:
x/y = 2/3 Lấy x = 2 thì y = 3.
Công thức hóa học cần tìm là Al2(SO4)3
A. ta có CTHH: \(S^{IV}_xO_y^{II}\)
\(\rightarrow IV.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:SO_2\)
B. ta có CTHH: \(Fe^{II}_x\left(NO_3\right)^I_y\)
\(\rightarrow II.x=I.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:Fe\left(NO_3\right)_2\)
với hóa trị IV của lưu huỳnh , hãy chọn công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi S với O
A.SO
B.SO3
C.SO2
D.S2O3
Bài giải:
Gọi HC cần tìm là \(S_xO_y\)
Ta có: S lV
O ll
\(\Rightarrow x\cdot4=y\cdot2\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\)
Vậy CTHH là \(SO_2\).
Chọn C.
a. P (III) và H: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I ⇒ x =1 ; y =3
⇒ PxHy có công thức PH3
C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II ⇒ x =1 ; y =2
⇒ CxSy có công thức CS2
Fe (III) và O: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II ⇒ x =2 ; y =3
⇒ FexOy có công thức Fe2O3
b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH
Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4
Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I ⇒ x =1 ; y =2
⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2
ta có CTHH: \(C^{IV}_xO^{II}_y\)
\(\rightarrow IV.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:CO_2\)
CO2