Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. He bought it a week ago
2. No, she didn’t
3. Yes, she did
1. tasks | 2. dangerous | 3. different |
4. messy | 5. carry | 6. learn |
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Bạn thích làm gì sau giờ học vậy Stig?
Stig: Tớ thích chơi bóng đá
2.
Stig: Thế còn cậu thì sao Maya?
Maya: Tớ thích chơi ghi-ta? Hey hay là tớ chơi cho cậu nghe nhé.
3.
Stig: Uh Maya… Cậu còn thích làm gì nữa không?
Maya: À tớ còn rất thích hát nữa
4.
Maya: Bài hát ưa thích của cậu là gì nào? Để tớ hát cho cậu.
Stig: Tớ ổn Maya. Hay là mình xem phim đi.
Hướng dẫn dịch
1. Cecillia làm quần áo cho cả người lớn và trẻ em
2. Ở dòng 6 từ “him” đùng dể chỉ Hawkeye
3. Aaron nghĩ chụp ảnh có thể giúp Hawkeye học được từ những người khác cậu ấy
4. Sở thích của Malachi là chơi trống
5. Ở dòng 13, từ “inspire” nghĩ là khiến ai đó muốn làm gì
Dear John,
It’s Lan from Vietnam. I have two new hobbies. They are playing soccer and drawing. I like to play soccer a lot. I play with my friends everyday after school. Besides, on the weekends I usually go to drawing classes. Now, I have a big collect of paintings which I draw myself.
What are your hobbies? Do you like music?
Write me back soon
Lan
Hướng dẫn dịch
John thân mến.
Tớ là Lan đến từ Việt Nam. Tớ có hai sở thích mới. Họ đang chơi đá bóng và vẽ. Tớ thích chơi bóng đá rất nhiều. Tớ chơi với bạn bè hàng ngày sau giờ học. Ngoài ra, vào cuối tuần tớ thường đến lớp học vẽ. Bây giờ, tớ có một bộ sưu tập lớn các bức tranh do tớ tự vẽ.
Sở thích của bạn là gì? Bạn có thích âm nhạc không?
Viết lại cho tớ sớm nhé.
Lan
Hello ...
Today I'm writing about my hobby. My hobby is play badminton and knitting. Play badminton help me to increase muscal treng. I play it in the weekend with my best friend or my family, expecally my dad. And knitting make me to ralax. I love my hobby
What are your hobbies? Do you like draw?
Write me back soon
.....
1: is going to bake
2: will
3: is going to study
4: isn’t going to put up
is going to have
5: will have
Hướng dẫn dịch
1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.
2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.
3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi
4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi
5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.