Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I'd never love (play) ....playing............. games at night because it (not be good) .isn't good................... for health
2. The members of the football team (run) ...are running.............. around the stadium at present
3. Don't forget (write) ..writing.............. to your sister! I (remember) ..................
4. How (be) .is............... your last vacation? Wonderful
5. The school cafeteria (sell) ................. me a snack and a soft drink yesterday afternoon
6. How often .......does........... your aunts (cook) .........cook................?
7. Who is the man (talk) .talking................ to Ms Nhung?
8. Most pupils hate (study) ..................... than (play) ...............
9. (read) ...reading.................. books is very useful for many people
10. It is over 11 p.m . Hoa still (stay) ..is staying................ up late
11. The nurse (smile) .is smiling................... at Minh and said: ''(not worry) .don't worry...................!
1. don't see / are
am / mean / don't have
do you have / have you been
have been / have just got / have enjoyed / have gone / have visited
TICK GIÚP MÌNH NHA
1. I (not be) wasn't a great film in 2010.
2.I (buy) bought a ticket for the football match yesterday.
3. Kate (not know) didn't know about the exam and she did very badly .
4. I went to the shop but I (not have)didn't have any money .
5. It (be) was a great film in 2010.
6. I (leave) left my school bag at school this morning .
7. Our teachers (tell) told us to be quiet yesterday.
8. The people in the caffe (not be) weren't friendly when I was there yesterday.
1. wasn't
2. bought
3. didn't know
4. didn't have
5. was
6. left
7. told
8. weren't
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets:
1. I (not be) wasn't very happy yesterday.
2. I (buy) bought a ticket for the football match yesterday.
3. Kate (not know) didn't know about the exam and she did very badly.
4. I went to the shop but I (not have) didn't have any money.
5. It (be) was a great film in 2010.
6. I (leave) left my school bag at school this moring.
7. Our teachers (tell0 told us to be quiet yesterday.
7. The people in the caffe (not be) weren't friendly when I was there yesterday.
1.didn't be
2.bought
3.didn't know
4.didn't have
5.was
6.leaves
7.told
8.didn't be
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Martha có ý gì khi nói rằng “ Có nghĩa là tôi sẽ phải tự tìm thú tiêu khiển à?”
A. Cô ấy mệt. B. Cô ấy cảm thấy không khỏe.
C. Cô ấy phải tìm gì đó để làm. D. Cô ấy chán với việc làm bài tập về nhà.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Từ "grumpy" ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ nào?
A. ngốc ghếch B. gắt gỏng, cộc cằn
C. không thỏa mãn D. không hài lòng
Thông tin: I couldn’t help myself from being a little grumpy
Tạm dịch: Tôi không thể tự kiềm chế mình khỏi một chút cộc cằn
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A.nothing/ˈnʌθɪŋ/: không cái gì
B.something/ˈsʌmθɪŋ/: một số điều
C. anything /ˈeniθɪŋ/: bất cứ điều gì
D. everything /ˈevriθɪŋ/: mọi thứ Căn cứ vào nghĩa của câu:
I was quite relieved to hear that (4)______ was wrong with me, but rather with the way I was interpreting my conversations with women. (Tôi cảm thấy khá nhẹ nhõm khi biết rằng không có vấn đề gì với tôi, mà đúng hơn là ở cách tôi đã suy diễn các cuộc trò chuyện của tôi với những bạn nữ.)
ĐÁP ÁN A
Kiến thức về từ loại
A.uncomfortable /ʌnˈkʌmftəbəl/ (a): không thỏa mái
B.comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự thỏa mái
C.comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): một cách thỏa mái
D.comfortable /ˈkʌmftəbəl/ (a): thỏa mái
Căn cứ vào động từ “seem” nên trong chỗ trống ta cần một tính từ. Loại B, C Căn cứ vào nghĩa của câu:
However, I was quite surprised to see that these same women now seemed (3_______ around me. One was even quite offended and told me to leave her alone. (Tuy nhiên, tôi khá ngạc nhiên khi thấy những bạn nữ tương tự bây giờ dường như không thoải mái xung quanh tôi. Một người trong đó thâm chí đã hơi khó chịu và yêu cầu tôi để cô ấy yên.)
Cấu trúc khác cần lưu ý:
leave sb alone: để ai đó yên
have had
1. I (have) had this bike since I was a teenager and I still use it.
Because '' since ''