
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.



Câu 1: Trả lời:
Cung cấp :
- Thức ăn cho chăn nuôi .
- Lương thực , thực phẩm cho con người .
- Nguyên liệu cho ngành công nghiệp .
- Nông sản xuất khẩu .
1. Trồng trọt có vai trò trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phương em là :
+ Cung cấp lương thực , thực phẩm cho con người.
+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
+ Cung cấp nông sản để xuất khẩu.
2. nhiệm vụ của trồng trọt ở địa phương em hiện nay là :
+ Đảm bảo lương thực , thực phẩm cho tiêu dung trong nước và xuất khẩu

Mỗi loài thủy sản sống ở một…giới hạn……………nhiệt độ nhất định
Độ trong là đại lượng đặc trưng cho mức độ…ánh sáng …………..xuyên qua mặt nước
Nước có màu……nõn chuỗi hoặc vàng lục……………………..Người ta gọi là nước béo
Sự..chuyển động……………..của nước ảnh hưởng đến lượng oxi, thức ăn…của thủy sản

Hình thức thủy sản phổ biến nước ta:nuôi trong các vực nước tĩnh
Địa phương em thường nuôi loại thủy sản : cá
A:nuôi trong các vực nước tĩnh
B:nuôi trong lồng , bè ở các mặt nước lớn
C:nuôi chắn sáo , đăng quân
-Hình thức nuôi thủy sản phổ biến nhất ở nước ta là: nuôi trong các vực nước tĩnh; nuôi trong lồng, bè ở các mặt nước lớn.
-Ở địa phương em thường nuôi:
+tôm theo hình thức nuôi chắn sáo, đăng quầng.
+cá tra theo hình thức nuôi trong các vực nước tĩnh.
-Các hình thức nuôi thủy sản phù hợp với:
+Hình A: nuôi trong các vực nước tĩnh.
+Hình B: nuôi trong lồng, bè ở các mặt nước lớn.
+Hình C: nuôi chắn sáo, đăng quầng.
Chúc bạn học tốt!

Vai trò của trồng trọt ?
Cung cấp lúa gạo, rau xanh cho con người, khoai sắn cho chăn nuôi; mía, hao quả cho công nghiệp ; hồ tiêu, cà phê cho xuất khẩu.
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người ; thức ăn cho chăn nuôi ; cây ăn quả cho công nghiệp ; nông sản để xuất khẩu.
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người ; các loại rau cho chăn nuôi ; mía, dứa cho công nghiệp ; nông sản để xuất khẩu.
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người ; thức ăn cho chăn nuôi ; nguyên liệu cho công nghiệp ; nông sản để xuất khẩu.
Nhiệm vụ của trồng trọt là ?
Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn ... đảm bảo đủ ăn và có dự trữ.
Trông cây rau, đậu, vừng, lạc làm thức ăn cho con người.
Phát triển chăn nuôi lợn, gà, vịt cung cấp thịt sữa trứng cho con người.
Trồng cây mía, cây ăn quả cung cấp cho các nhà máy chế biến.
Trồng cây lấy gỗ cho công nghiệp xây dựng.
Trồng cây đặc sản xuất khẩu.
-vai trò
cung cấp lương thực, thực phẩm
cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
cung cấp nông sản xuất khẩu
- nhiệm vụ
snr xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn để đảm bảo đủ ăn có dữ trữ và xuất khẩu

Chăn nuôi theo phương thức thả rông:
Ưu điểm: mức đầu tư thấp, kĩ thuật chăn nuôi đơn giản, chất lượng sản phẩm mang đặc tính tự nhiên nên thơm ngon
Nhược điểm: năng suất thấp và phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên
Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt:
Ưu điểm: ít phụ thuộc vào các điều kiện của tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định.
Nhược điểm: đòi hỏi phải có sự đầu tư về chuồng trại, thức ăn, phương tiện và kĩ thuật chăn nuôi, nhất là chăn nuôi công nghiệp quy mô lớn.

STT | Biện pháp | Đúng | Sai |
1 | Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao. | X | |
2 | Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi | X | |
3 | Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng | X | |
4 | Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất. | X | |
5 | Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp | X | |
6 | Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt với bảo quản, chế biến, kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp | X | |
7 | Thức hiện đúng các quy trình kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp. | X | |
8 | Coi trọng việc sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn | X | |
9 | Sử dụng các dụng cụ lao động thủ công để tạo việc làm cho nhiều người. Không cần sử dụng các máy móc nông nghiệp |
Câu 9 sai
Đáp án: C. 4
Giải thích: (Có 4 vai trò của nuôi thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Làm thức ăn cho vật nuôi khác.
- Hàng hóa xuất khẩu.
- Làm sạch môi trường nước – Hình 75 SGK trang 131)
C4