K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2016

In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
 
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai

On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè

Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< telephone =" gọi" phone =" nhà" whole=" nói" hand =" tuy" n=" however" hand =" một" hand =" mặt" sale =" for" sale =" có" foot =" đi">

At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< most =" tối" once ="ngay" moment =" now" ving =" at" times =" đôi" first =" thoạt">< last =" cuối" day =" on">

3 tháng 8 2016

Hãy cứ sử dụng và mắc lỗi, sau đó sửa sai. Đó là cách học hiệu quả nhất.
Bên cạnh đó, hãy chia giới từ thành từng mảng nhỏ như những gì mình đang làm sẽ giúp bạn học và nhớ một cách hệ thống hơn.

Chúc bạn thành công!

 

Bài tập tiếng Anh lớp 7 Ví dụ với bài tập tiếng Anh lớp 7 về giới từ, học sinh sẽ được tiếp xúc với các loại giới từ khác nhau và cách sử dụng trong từng trường hợp cụ thể. Có những trường hợp dùng giới từ at, nhưng trong trường hợp khác lại sử dụng giới từ in. Vì vậy để làm bài tập tốt, các bạn sẽ phải nắm vững kiến thức về cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh.1....
Đọc tiếp
Bài tập tiếng Anh lớp 7

Ví dụ với bài tập tiếng Anh lớp 7 về giới từ, học sinh sẽ được tiếp xúc với các loại giới từ khác nhau và cách sử dụng trong từng trường hợp cụ thể. Có những trường hợp dùng giới từ at, nhưng trong trường hợp khác lại sử dụng giới từ in. Vì vậy để làm bài tập tốt, các bạn sẽ phải nắm vững kiến thức về cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh.

1. Lan’ll have a party …………………. Friday evening.

2. Would you like to come ……….my house …………lunch?

3. She takes care ………….her family.

4. She works ………a local supermarket.

5. My mother works……………the field………….my father.

6. Does your father work ………….. Hanoi?

7. David is good ……………….. Math.

8. What do you do ………….your free time?

9. Are you interested …………..sports?.

10. There’s a good film ………….. ……… the moment.

11. Thanks ……….. your letter.

12. I’ll see my mom and dad …………….. their farm.

13. We have to work hard ……….home and…………….school

14. We’ll visit her ……….Christmas.

15. Are you tired …………..watching TV?

16. She often brings them …………… school.

17. He works ……….a factory.

18. We always go to Ha Long Bay ……….vacation.

1
6 tháng 11 2016

1. Lan’ll have a party on Friday evening.

2. Would you like to come my my house for lunch?

3. She takes care of her family.

4. She works in a local supermarket.

5. My mother works in the field with my father.

6. Does your father work in Hanoi?

7. David is good at Math.

8. What do you do in your free time?

9. Are you interested with sports?.

10. There’s a good film at the moment.

11. Thanks for your letter.

12. I’ll see my mom and dad on their farm.

13. We have to work hard at home and at school

14. We’ll visit her at Christmas.

15. Are you tired to watching TV?

16. She often brings them at school.

17. He works in a factory.

18. We always go to Ha Long Bay on vacation.

17 tháng 8 2018

chỉ có cách là bn phải đọc chuẩn nó thui

17 tháng 8 2018

phát âm từ tiếng anh kiểu j bạn htd hay httd hay qkđ

25 tháng 10 2019

Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.

25 tháng 10 2019

tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào 

tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian

25 tháng 12 2022

1 in->on

2 on->at

3 on->in

4 lefi->left

in->on

5 in->on

Augusi->August

6 in->at

7 on->in

8 in->on

9 at->on

shelt->shelf

10 at->in

26 tháng 7 2016

bn phải tự mik mạnh mẽ lên để đánh bại nỗi sợ trông đầu

26 tháng 7 2016

1. Tìm hiểu nguyên nhân của nỗi sợ hãi

2. Tin tưởng vào bản thân
3. Việc gì phải sợ?
4. Ma làm gì có thật 
5. Nghĩ về những yếu tố... hài hước của ma
6. Ma sẽ chẳng làm gì được bạn
 
5 tháng 11 2023

Về nơi chốn:

- in + địa điểm lớn, trong một không gian kín (in a box, in a room, in London, ...)

- at + địa điểm cụ thể, có vị trí cụ thể, địa chỉ nhà (at 77B ABC street, at the NM Bank, ...)

- on + trên bề mặt, ở trên (on the floor, on the table, ...)

Về thời gian:

- in + tháng, năm, thế kỉ, thập kỉ, buổi (sáng, trưa, chiều), giai đoạn dài

- on + thứ, có ngày và tháng, ...

- at + giờ, thời gian cụ thể

18 tháng 8 2021

on

18 tháng 8 2021

with

12 tháng 8 2016

1. It's easy to find a book ___of__ the title.

2. These cards are in alphabetical order and _with____ author.

 

Các bạn giúp mình nhé ! Thanks !

 

12 tháng 8 2016

1. It's easy to find a book __with ___ the title.

2. These cards are in alphabetical order and __the___ author.

31 tháng 8 2016

nếu bạn muốn thi thử thì bạn phải nộp thẻ điện thoại vào 

31 tháng 8 2016

Lập nick khác