K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2019

Để phân biệt 2 dd không màu Z n S O 4 và A l C l 3 ta dùng dd N H 3 , dd  N H 3  đều tạo kết tủa với 2 dd trên khi nhỏ từ từ dd  N H 3 vào, nhưng khi dd  N H 3 dư kết tủa Z n O H 2  bị hòa tan do tạo phức với  N H 3 .

PTHH:

Z n S O 4 + 2 N H 3 + 2 H 2 O → Z n O H 2 ↓ + N H 4 2 S O 4

Z n O H 2 + 4 N H 3 → Z n N H 3 4 O H 2

A l C l 3 + 3 N H 3 + 3 H 2 O → A l O H 3 ↓ + 3 N H 4 C l

⇒ Chọn B.

26 tháng 6 2016

gọi CTHH của A là NaxSyOta có 23x:32y:16z=32,29:22,54:45,07

                                                                            =0,14:0,07:0,28

                                                                            =2:1:4

-> CTHH :Na2SO4

b)Gọi CTHH của B là Na2SO4.nH2O

Ta có 142.100/142+18n=55,9%

->14200=55,9(142+18n)

->n=6

-> CTHH Na2SO4.6H2O

c) ta có nNa2SO4.6H2O=0,1.1=0,1(mol)

-> mNa2SO4.6H2O=250.0,1=25(g)

​​

1 tháng 7 2018

a.

CaO + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O

K2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2O

Mn2O7 + 14HCl \(\rightarrow\) MnCl7 + 7H2O

CaO + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + H2O

K2O + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2O

Mn2O7 + 7H2SO4 \(\rightarrow\) Mn2(SO4)7 + 7H2O

b.

CO2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH \(\rightarrow\) NaHCO3

N2O5 + 2NaOH \(\rightarrow\) 2NaNO3 + H2O

P2O5 + 6NaOH \(\rightarrow\) 2Na3PO4 + 3H2O

SO2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2SO3 + H2O

SO2 + NaOH \(\rightarrow\) NaHSO3

SO3 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O

CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

2CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2

N2O5 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca(NO3)2 + H2O

P2O5 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 + 3H2O

SO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaSO3 + H2O

2SO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca(HSO3)2

SO3 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaSO4 + H2O

1. Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được 2 muối nào có trong các cặp sau: A. dd \(KNO_3\)và dd \(Ba\left(NO_3\right)_2\) B. dd \(Na_2S\) và BaS C. dd NaCl và dd \(BaCl_2\) D. dd \(FeSO_4\)và dd \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) 2. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH , dd có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào...
Đọc tiếp

1. Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được 2 muối nào có trong các cặp sau:

A. dd \(KNO_3\)và dd \(Ba\left(NO_3\right)_2\) B. dd \(Na_2S\) và BaS

C. dd NaCl và dd \(BaCl_2\) D. dd \(FeSO_4\)và dd \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

2. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH , dd có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì :

A. Màu xanh vx k thay đổi

B. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

D. Màu xanh đậm thêm dần

3. Cho CO2 td với NaOH theo phản ứng : \(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\) thì tỉ lệ số mol của \(CO_2\)và NaOH là

A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D . Tất cả đều sai

4. Chọn pt hóa học đúng trg các phương trình s :

\(A.2NaOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)

B. \(CuO+H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)

C. \(Mg\left(OH\right)_2+2KCl\rightarrow,MgCl_2+2KOH\)

D. \(Ba\left(OH\right)_2+2NaCl\rightarrow BaCl_2+2NaOH\)

2
28 tháng 3 2020

1. Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được 2 muối nào có trong các cặp sau:

A. dd KNO3và dd Ba(NO3)2B. dd Na2Svà BaS

C. dd NaCl và dd BaCl2 D. dd FeSO4và dd Fe2(SO4)3

2. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH , dd có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì :

A. Màu xanh vx k thay đổi

B. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

D. Màu xanh đậm thêm dần

3. Cho CO2 td với NaOH theo phản ứng : CO2+NaOH→NaHCO3thì tỉ lệ số mol của CO2và NaOH là

A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D . Tất cả đều sai

4. Chọn pt hóa học đúng trg các phương trình s :

A.2NaOH+MgCl2→Mg(OH)2+2NaCl

B. CuO+H2O→Cu(OH)2

C. Mg(OH)2+2KCl→,MgCl2+2KOH

D. Ba(OH)2+2NaCl→BaCl2+2NaOH

28 tháng 3 2020

1. Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được 2 muối nào có trong các cặp sau:

A. dd KNO3và dd Ba(NO3)2B. dd Na2Svà BaS

C. dd NaCl và dd BaCl2 D. dd FeSO4và dd Fe2(SO4)3

2. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH , dd có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì :

A. Màu xanh vx k thay đổi

B. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

D. Màu xanh đậm thêm dần

3. Cho CO2 td với NaOH theo phản ứng : CO2+NaOH→NaHCO3thì tỉ lệ số mol của CO2và NaOH là

A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D . Tất cả đều sai

4. Chọn pt hóa học đúng trg các phương trình s :

A.2NaOH+MgCl2→Mg(OH)2+2NaCl

B. CuO+H2O→Cu(OH)2

C. Mg(OH)2+2KCl→,MgCl2+2KOH

D. Ba(OH)2+2NaCl→BaCl2+2NaOH

12 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/J7gDypG.jpg
12 tháng 10 2019

Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Câu 1: Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng: A/ một kim loại. B/ nước brom. C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào. Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10 Câu 3: Những hiđrocacbon nào sau đây trong...
Đọc tiếp

Câu 1: Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng:

A/ một kim loại. B/ nước brom.

C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào.

Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn

A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10

Câu 3: Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn :

A. etylen B.benzen C. axetilen D. metan

Câu 4 : . Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:

A. Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.

C. Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

Câu 5. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là:

A/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất.

B/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

C/ Cứ100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất.

Câu 6 : Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4

A. Quỳ tím ẩm B. Dung dịch brom

C. dung dịch natrihidroxit D. Dung dịch axit clohidric

1
9 tháng 4 2019

Câu 1: Có ba bình đựng khí khác nhau là CH4 , C2H4 và CO2. Để phân biệt chúng ta có thể dùng:

A/ một kim loại. B/ nước brom.

C/ dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch nước brôm D/ không dùng được chất nào.

Câu 2 : Trong các khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn

A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C4H10

Câu 3: Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn :

A. etylen B.benzen C. axetilen D. metan

Câu 4 : . Phương pháp hóa nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan:

A. Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch brom dư B. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.

C. Dẫn hỗn hơp khí đi qua nước vôi trong dư. D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

Câu 5. Một chai rượu ghi 25o có nghĩa là:

A/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 gam rượu nguyên chất.

B/ Cứ 100 gam dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

C/ Cứ100 ml dd rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất.

Câu 6 : Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4

A. Quỳ tím ẩm B. Dung dịch brom

C. dung dịch natrihidroxit D. Dung dịch axit clohidric

Câu 1: Nêu hiện tượng quan sát được và giải thích hiện tượng: a/ Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 b/ Cho lá đồng vào dung dịch AgNO3 c/ Cho bột nhôm, bột sắt lần lượt vào các ống nghiệm chứa dung dịch HCl d/ Cho bột nhôm, bột sắt lần lượt vào các ống nghiệm chứa dung dịch NaOH Câu 2: Bổ sung các phương trình hoá học sau: 1) Mg + ... \(\rightarrow\) MgCl2 + .......... 2) ... + NaOH \(\rightarrow\)...
Đọc tiếp

Câu 1: Nêu hiện tượng quan sát được và giải thích hiện tượng:

a/ Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4

b/ Cho lá đồng vào dung dịch AgNO3

c/ Cho bột nhôm, bột sắt lần lượt vào các ống nghiệm chứa dung dịch HCl

d/ Cho bột nhôm, bột sắt lần lượt vào các ống nghiệm chứa dung dịch NaOH

Câu 2: Bổ sung các phương trình hoá học sau:

1) Mg + ... \(\rightarrow\) MgCl2 + ..........

2) ... + NaOH \(\rightarrow\) Na2CO3 + ..

3) CuSO4 + ... \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + ..........

4) NaCl + ...... \(\rightarrow\) AgCl\(\downarrow\) + ....

5) Fe + ...... \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu\(\downarrow\)

6) ZnSO4 + ...... \(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) + ..........

7) K2CO3 + ...... \(\rightarrow\) KCl + ....... + ......

8) Cu + ...... \(\rightarrow\) CuSO4 + ...... + H2O

9) Al2O3 + HCl \(\rightarrow\) ..... + .........

10) NaOH + ..... \(\rightarrow\) Na3PO4 + ...........

Câu 3:

a) Các chất nào trong các chất sau có thể tác dụng với dung dịch HCl: NaOH, Mg, Cu, K2SO4, AgNO3.

b) Các chất nào trong các chất sau có thể tác dụng với dung dịch KOH: CuSO4, BaCl2, H3PO4, Fe.

c) Các chất nào trong các chất sau có thể tác dụng với dung dịch FeSO4: Mg, BaCl2, Cu, Ca(OH)2, K2CO3.

Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.

Câu 4: Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một. Ghi dấu (x) nếu xảy ra, dấu (o) nếu không xảy ra phản ứng: Chất dd H2SO4 loãng

dd ZnCl2

dd Cu(NO3)2

Fe

Al

1
28 tháng 11 2018

Mình nghĩ bn nên tách ra nhiều câu thì sẽ dễ hỏi hơn đó bn

vui

9 tháng 10 2018

a) Cho quỳ tím vào dung dịch A thì có hiện tượng: quỳ tím chuyển xanh

b) BaO + H2O → Ba(OH)2 (1)

\(n_{BaO}=\dfrac{30,6}{153}=0,2\left(mol\right)\)

Theo PT1: \(n_{Ba\left(OH\right)_2}=n_{BaO}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C_{M_{Ba\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\left(M\right)\)

c) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O (2)

Theo PT2: \(n_{H_2SO_4}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,2\times98=19,6\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{19,6}{39,2\%}=50\left(g\right)\)

9 tháng 10 2018

a) Khi cho quỳ tím vào dung dịch A thì có hiện tượng là quỳ hóa xanh

b)\(PTHH:BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\) (1)

\(n_{BaO}=\dfrac{30,6}{153}=0,2\left(mol\right)\)

Theo PT (1) : \(n_{BaO}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow CM_{_{ }Ba\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\left(M\right)\)

c)\(PTHH:H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\) (2)

Theo PT (2) : \(n_{H_2SO_4}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,2.98=19,6\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{m_{ct}.100}{C\%}=\dfrac{19,6.100}{39,2}=50\left(g\right)\)

Vậy.............

Câu 1. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/ lit của muối trong dd thu được là : A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M Câu 2. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là: A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2 D. H2O, CH3COOH, CuSO4 Câu 3. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. Sự có...
Đọc tiếp

Câu 1. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/ lit của muối trong dd thu được là : A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M

Câu 2. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3
B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2
D. H2O, CH3COOH, CuSO4

Câu 3. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. Sự có mặt của axit hoà tan
B. Sự có mặt của bazơ hoà tan
C. Áp suất
D. nhiệt độ

Câu 4. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thoát ra ngay .
C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra.
D. Có chất kết tủa màu trắng.

Câu 5. Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH => CH3COO- + H+ .
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm?
A. Pha loãng dd
B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH
D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl.

Câu 6. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.
C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.

Câu 7 Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên?
A. Đun nhẹ dd NH3
B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl.
C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3.
D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl.

Câu 8. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- thấy có 11,65g kết tủa được tạo ra và đun nóng thì thu được 4,48 lit (đktc) một chất khí . Nồng độ mol của mỗi muối trong X là :
A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M
C. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M

Câu 9. Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 10. Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu 11 . Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu 12. Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO3(tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng , dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu 13 . Cho các ion: Na+, CH3COO-, SO42- , HCO3-, CO32-, S2-, HS-, SO32-, HSO3-, NH4+, Cl- , C6H5O-. Các ion có tính baz là:......

Câu 14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
a. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
b. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
c. sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
d. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử

1
26 tháng 11 2017

Bạn gửi nhiều bài quá!

Câu 1: cứ cho H3PO4 phân li từ từ
KOH + H3PO4 --> KH2PO4 + H2O
KH2PO4 + KOH ---> K2HPO4 + H2O số mol KOH và H3PO4 đều đủ cho 2 phản ứng
vậy muối tạo ra là K2HPO4 0.5 mol vậy nồng độ muối là 0,5/0,15 = 1/3M===> chọn A
Câu 2: HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, HgCl2 là các chất điện ly mạnh chọn B
Câu 3:Chọn D: nhiệt độ
Câu 4: chon C do phản ứng từ từ (HSO4)- + (CO3)2- ---> (HCO3)- + (SO4)2-
(HCO3)- + (HSO4)- ---> (SO4)2- + H2O + CO2
Câu 5:Chọn B do thêm H+ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Câu 6:Chọn C. tạo ra kết tủa Zn(OH)2 màu trắng sau đó tan trong HCl tạo thành ZnCl2
Câu 7:Chọn C, do K2CO3 có tính kiềm
Câu 8: Khí bay ra là NH3 0,2 mol ==> NH4+ 0,2 mol
11,65 kết tủa là BaSO4 0,05 mol ==> SO42- là 0,05 mol
trong dung dịch trung hòa điện tích nên NO3- là 0,1
Vậy muối là 0,1 mol NH4NO3, 0,05 mol (NH4)2SO4 chọn A
Câu 9:H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- 4 loại chọn B
Câu 10: chọn B Na2CO3 tính kiềm
Câu 11: tạo thành muối NaHCO3 trong đó HCO3 lưỡng tính chọn D
Câu 12: chọn B do khi đun nóng tạo thành Na2CO3, CO2 và H2O
Câu 13: CH3COO-, CO32-, S2-, SO32-, C6H5O-
Câu 14: chọn C: sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

30 tháng 10 2016

 

2 Lấy cùng một thể tích dd NaOH cho vào 2 cốc thủy tinh riêng biệt. Giả sử lúc đó mối cốc chứa a mol NaOH.

Sục CO2 dư vào một cốc, phản ứng tạo ra muối axit.

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (1)

CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3 (2)

Theo pt (1,2) nNaHCO3 = nNaOH = a (mol)

* Lấy cốc đựng muối axit vừa thu được đổ từ từ vào cốc đựng dung dịch NaOH ban đầu. Ta thu được dung dịch Na2CO3 tinh khiết

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

30 tháng 10 2016

1.Kết tủa A là BaSO4, dung dịch B có thể là H2SO4 dư hoặc Ba(OH)2

TH1: Dung dịch B là H2SO4

Dung dịch C là Al2(SO4)3 ; Kết tủa D là Al(OH)3

TH2: Dung dịch B là Ba(OH)2

Dung dịch C là: Ba(AlO2)2 ; Kết tủa D là BaCO3

các pthh

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

BaO + H2O → Ba(OH)2

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 3Na2SO4

Ba(OH)2 + 2H2O + 2Al → Ba(AlO2)2 + 3H2

Ba(AlO2)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaAlO2