Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


thi xong rồi để các thầy cô xem điểm mới đc nhận thi cấp tỉnh / thành phố nhé bn :3

chắc la trên 1000 gì đó
mik cũng ko biết
Lần sau k đăg câu hỏi lih tih
Thấp quá...................
Phải trên 1850 mới có cơ hội .
Năm tê mk cx thi nhất huyện đấy
Thi trường mk đc 1870 đ , huyện được 1790 , tỉnh cx 1790

Chúc mừng bạn nhaaa 🎉🎉!! Được cử thi Rung Chuông Vàng tiếng Anh cấp xã là điều rất đáng tự hào đó 👏🔥 Bạn giỏi lắm rồi!
Giờ mình sẽ gửi cho bạn một bộ tài liệu tiếng Anh lớp 5, lớp 6 ôn thi Rung Chuông Vàng — kiểu câu hỏi thường gặp, từ vựng, ngữ pháp cơ bản và một số mẹo thi nha. Tất cả đều dễ hiểu và theo kiểu lớp 5, lớp 6 luôn nè 👇
📚 1. TỪ VỰNG CƠ BẢN – LỚP 5 & 6
📌 Chủ đề thường gặp:
Chủ đề | Từ vựng mẫu |
---|---|
Gia đình | father, mother, sister, uncle... |
Trường học | school, teacher, student, pencil... |
Màu sắc | red, blue, green, black... |
Động vật | dog, cat, elephant, fish... |
Thời tiết | sunny, rainy, cloudy, windy... |
Thời gian | morning, afternoon, evening... |
Số đếm | one, two, three… one hundred… |
Tháng & Ngày | Monday, January, August... |
📘 2. NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG
✔ Thì hiện tại đơn (Simple Present)
- I/You/We/They + V
- He/She/It + V-s/es
Ví dụ:
- I go to school.
- She goes to school.
✔ There is / There are
- There is + danh từ số ít
- There are + danh từ số nhiều
Ví dụ:
- There is a cat.
- There are three books.
✔ Câu hỏi WH-questions
Từ để hỏi | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
What | Cái gì | What is your name? |
Where | Ở đâu | Where do you live? |
When | Khi nào | When is your birthday? |
Who | Ai | Who is your teacher? |
How many | Bao nhiêu (đếm được) | How many pens do you have? |
🧠 3. CÂU HỎI KIỂU RUNG CHUÔNG VÀNG
Dạng trắc nghiệm, điền từ, sắp xếp câu...
❓ Ví dụ 1: Chọn từ đúng
What is the ___ of your school?
A. name
B. color
C. class
➡️ Đáp án: A
❓ Ví dụ 2: Điền từ
She ___ to school at 6:30.
➡️ Đáp án: goes
❓ Ví dụ 3: Sắp xếp câu
school / go / every day / they / to
➡️ Đáp án: They go to school every day.
💡 4. MẸO LÀM BÀI RUNG CHUÔNG VÀNG
✅ Đọc kỹ câu hỏi
✅ Gạch chân từ quan trọng
✅ Dễ thì làm nhanh, khó thì bình tĩnh đoán
✅ Nhớ học từ vựng theo chủ đề
✅ Nghe thật kỹ nếu có phần nghe
📥 5. Bạn muốn file PDF / Word không?
Mình có thể tạo sẵn cho bạn tài liệu tổng hợp PDF dễ in ra hoặc lưu trên điện thoại. Nếu bạn muốn, chỉ cần nói:
👉 "Gửi mình file PDF nhé!"
Bạn cũng có thể nói rõ hơn là:
- Bạn đang học lớp 5 hay lớp 6?
- Có phần nào bạn thấy yếu (ví dụ: nghe, từ vựng, ngữ pháp)?
- Muốn thi kiểu chọn đáp án, nghe, hay nói?
Mình sẽ chuẩn bị chính xác hơn cho bạn! 💪🇬🇧
... bn nói bằng chatGPT đó hả
Bn cũng rảnh đấy{°-°}


ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 5
1. house / is / the city. / in / My
...............................................................................
2. Peter / go / on foot? / Does / to work
................................................................................
3. _ESULT
4. My mother gave me a _ _ _ _ _ _ _ yesterday.
5. We have English on Tuesday and Saturday. We have it ... a week.
A. once B. twice
C. two times D. three times
6. Go straight and Mai's house is ... your right.
A. at B. in
C. beside D. on
7. a shower / You should / take / twice / a week.
....................................................................................
8. an / orange. / is / That
..................................................
9. My father sometimes plays _ _ _ _ _ _ with his friends.
10. Remember to drink water everyday. It's good _ _ _ our health.
11. Choose the odd one:
A. sing B. play
C. draw D. yesterday
12. Make ... circles.
A. four B. a
C. for D. one
13. is / chicken. / favorite / My / food
.................................................................................
14. frogs / some / garden. / There are / in the
..................................................................................
15. I want to be a musician in _ _ _ future.
16. All of my friends watching cartoons _ _ TV.
17. She s going ... in the fall.
A. fish B. fishing
C. fishes D. to fish
18. Where is my cup of tea? – It's ... the kitchen.
A. in front of B. under
C. behind D. in
19. interesting / doing / We are / things. / many
...............................................................................
20. to school / I / usually / go / by bike.
................................................................................
21. Happy birthday to y_ _!
22. What subject are you good _ _ , Elisa?
23. I have ... on Monday. I the subject very much.
A. biology B. novel
C. education D. science
24. Choose the word that has the underlined part pronounced differently:
A. hour B. house
C. hen D. hot
25. to learn / many interesting things / I / about animals. / love
......................................................................................
26. usually / play / Trinh and Thang / table tennis / together.
.........................................................................................
27. We are having _ break now.
28. There are many cows in the _ _ _ _ _ _ _ of my family.
29. Hoa was very surprised when she looked at ... in the mirror.
A. she B. hers
C. herself D. her
30. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:
A. season B. weather
C. week D. beach
31. activities in / a lot of / interesting / There are / the festival.
.....................................................................................
32. has / and / a son. / a daughter / Mrs Hanh
.......................................................................................
33. Don't forget to post the letter _ _ _ me.
34. After dinner, my mother checks my homework b_ _ _ _ _ bedtime.
35. I ... born on November 17th.
A. was B. were
C. am D. is
hình như là hơn 1000 ý
hơn 1000 là đc còn trên 1500 là đc giải