Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
b) \(4H_2+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4H_2O\)
c) \(4Ca+6H_3PO_4\rightarrow2Ca_2\left(PO_4\right)_3+9H_2\)
Gọi x và y là số mol tương ứng của oxit CaO và SiO2.
- Ta có x : y = 73,7/56,0 : 26,3/60,0 = 3 : 1
Thành phần của hợp chất silicat là 3CaO.SiO2
- Ta có x : y = 65,1/56,0 : 34,9/60,0 = 2 : 1
Thành phần của hợp chất silicat là 2CaO.SiO2
Gọi x và y là số mol tương ứng của oxit CaO và SiO2
- Trường hợp thứ nhất:
x:y=73,756:26,360=1,32:0,44=3:1x:y=73,756:26,360=1,32:0,44=3:1
=> Hợp chất thứ nhất 3 mol CaO kết hợp với 1 mol SiO2
- Trường hợp thứ 2:
x:y=65,156:34,960=1,16:0,58=2:1x:y=65,156:34,960=1,16:0,58=2:1
=> Hợp chất thứ hai 2 mol CaO kết hợp với 1 mol SiO2
* Hợp chất canxi silicat mà CaO-73,7% và SiO2 - 26,3% gọi CTTQ là aCaO.bSiO2 (a,b:nguyên, dương)
Ta có:
\(a:b=\dfrac{73,7}{56}:\dfrac{26,3}{60}\approx1,316:0,438\approx3:1\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=3\\b=1\end{matrix}\right.\)
=> Cần có 3 mol CaO kết hợp 1 mol SiO2 trong hợp chất loại này.
* Hợp chất canxi silicat mà CaO-65,1% và SiO2 - 34,9% gọi CTTQ là cCaO.dSiO2 (c,d:nguyên, dương)
Ta có:
\(c:d=\dfrac{65,1}{56}:\dfrac{34,9}{60}\approx1,1625:0,5817\approx2:1\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}c=2\\d=1\end{matrix}\right.\)
=> Cần 2 mol CaO kết hợp 1 mol SiO2 để tạo ra hợp chất canxi silicat loại này.
mC = 0,67222,40,67222,4 x 12 = 0,360 (g); mH = 0,72180,7218 x 2 = 0,08 (g)
mO = 0,6 - (0,36 + 0,08) = 0,16 (g).
%mC = 0,360,60,360,6 x 100% = 60,0%;
%mH = 0,080,60,080,6 x 100% = 13,3%;
%mO = 100% - (%C + %H) = 26,7%.
nC=nCO2=0,672:22,4=0,03
=> mC=0,03.12=0,36 g
=> %C=60%
nH2O=2.nH=2.0,72/18=0,08
=< mH=0,08
=> %H=13,3%
=> %O=100-13.3-60=26,7%
Gọi x, y là số mol tương ứng của CaO và SiO2
- Với hợp chất có : CaO 73,7%, SiO2 26,3% ta có tỉ lệ:
⇒ 3 mol CaO kết hợp với 1 mol SiO2
- Với hợp chất có: CaO 65,1 %, SiO2 34,9% ta có tỉ lệ:
⇒ 2 mol CaO kết hợp với 1 mol SiO2
Công thức của hợp chất dưới dạng các oxit:
3CaO. S i O 2 , 2CaO. S i O 2 và 3CaO. A l 2 O 3 , với phân tử khối tương ứng là: 228,0; 172,0 và 270,0.
Phần trăm khối lượng của canxi oxit trong mỗi hợp chất :
Trong C a 3 S i O 5 ,
Trong C a 2 S i O 4 ,
Trong C a 3 ( A l O 3 ) 2 ,