Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
- Tên trò chơi: bịt mắt bắt dê
- Số lượng người chơi: năm người trở lên
Thiết bị: dây bịt mắt và không gian mở
Cách chơi:
1. Các người chơi đứng thành vòng tròn; một người bị bịt mắt (người đi tìm) đứng giữa.
2. Người tìm kiếm cố gắng bắt những người khác đang cố gắng để không bị bắt.
3. Khi người tìm bắt một người chơi, người đó cố gắng đoán xem đó là ai bằng cách chạm vào mặt và tóc của người chơi đó.
4. Khi người tìm kiếm nói đúng tên của người chơi đó, người đó sẽ trở thành người tìm kiếm mới.
1. (-) He didn't swim in the lake.
(?) Did he swim in the lake?
2. (-) We weren't at the gym last week.
(?) Were we at the gym last week?
3. (+) She went to her office by car.
(?) Did she go to her office by car?
4. Sửa ' buy' thành ' guy '
(+) He was a good guy.
(?) Was he a good guy?
HOK TỐT!!! :333
Choose the word, phrase or expression which best completes each of the following sentences.
1. ________________________from seeing beautiful sites,visitors enjoy traditional food.
A. Accoring to
B. Apart
C. Together
A. As well as
2.He__________________be tired after all that hard work. I'm sure about that.
A. may
B. can
C. must
D. certainly
1. truth
2.comparation
3. judgement
4. investor
Đúng 100% nên nhớ k đúng cho mình với nha.
1. Companies should always tell the TRUTH in their advertisements (TRUE)
2. I read a COMPARATION of all the new mountain bikes. This one is the best (COMPARE)
3. Before you get money from the bank you have to make a JUDGEMENT about whether you can pay it back or not (JUDGE)
4 He has been an INVESTOR banker for ages (INVEST)
Câu 1 chọn C vì A,B,D đều đọc là /t/ , còn C đọc là /d/
Câu 2 Chọn A vì B,C,D đọc là /CH/, còn A đọc là /SH/
Find the word which is not the same with the others in a group
1. a. bed b. window c. table d. chair
2. a. orange b. apples c. bananas d. flowers
3. a. summer b. fall c. winter d. fly
4. a. day b. week c. month d. holiday
5. a. leg b. foot c. finger d. toe
1. Do you have a brother? - Yes, I do.
(Bạn có anh trai không? – Mình có.)
2. Does she have a sister? - No, she doesn’t.
(Cô ấy có em gái không? - Không.)
3. Does he have a daughter? - Yes, he does.
(Anh ấy có con gái không? - Có.)
4. Do they have any brothers or sisters? - Yes, they do.
(Họ có anh chị em nào không? - Có.)
5. Do you have any children? No, I don’t.
(Bạn có con nào không? Không, tôi không.)
B
gym