Choose the underlined part that needs correcting

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2017

Chọn D

Cấu trúc: spend + khoảng thời gian + V-ing : dành bao nhiêu thời gian đề làm gì

=>sửa to surf=>surfing

Tạm dịch: Một vài bạn cùng lớp của tôi dành hầu hết thời gian rảnh để lướt mạng.

31 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích:

Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kién/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mởi - Shape hìh dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng.

Lovely: đáng yêu, dễ thương - nhóm Opinion

Old: cũ - nhóm Age

German: Đức - nhóm Origin

Dịch nghĩa: Chúng tôi mua một vài cái kinh cổ của Đức rất đẹp.

23 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. part: bộ phận

B. majority: đa số

C. mass: số lượng lớn

D. number: số lượng

Cụm từ a great number of = a mass of: một số lượng lớn

Dịch nghĩa: Rất nhiều người đi đến những địa điểm khác nhau để tận hưởng kì nghỉ của họ.

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

6 tháng 8 2017

Đáp án D

Giải thích: Câu bắt đầu bằng từ phủ định như never thì ta dùng đảo ngữ cho trợ động từ lên trước chủ ngữ để nhấn mạnh. Do đó:

Đáp án A sai do chưa đảo ngữ.

Đáp án B sai do chia sai động từ met thành meet trong thì hiện tại hoàn thành.

Đáp án C sai do câu có never đứng đầu dùng đảo ngữ trợ động từ chứ không đảo ngữ trực tiếp động từ.

Dịch nghĩa: Trước đây chưa bao giờ các nhà lãnh đạo hai nước nỗ lực giải quyết sự khác biệt giữa hai quốc gia một cách chân thành đến vậy.

14 tháng 12 2018

Đáp án C

Giải thích: Bây giờ vẫn tin nên believe chia ở hiện tại, việc khủng long tuyệt chủng là ở quá khứ, thì quá khứ (died - verb 2) lùi về thời gian so với thì hiện tại (believe - verb 1) nên dùng to have Vppto have died. Nếu hai động từ verb 1 và verb 2 ở cùng một thì (cùng hiện tại, cùng quá khứ) thì dùng to V.

Die out: tuyệt chủng

Dịch nghĩa: Khủng long được tin là đã tuyệt chủng hàng triệu năm về trước.

30 tháng 9 2019

Đáp án C

Giải thích:

A. come on: tiếp tục

B. ring out: được nghe thấy to và rõ ràng

C. go off: (born) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu

D. turn on: bật lên

Dịch nghĩa: Tôi bị muộn vì đồng hồ báo thức của tôi không kêu vào sáng nay.

20 tháng 6 2017

Đáp án B

Giải thích:

Cấu trúc đảo ngữ Adj/Adv +as/though + s + V: Dù cho. ..

Dịch nghĩa: Dù cho không khi ban đêm có nóng như thế nào thì họ vẫn ngủ ngon.

7 tháng 8 2018

Đáp án D

Giải thích:

make an appointment: hẹn lịch

have something done: nhờ ai đó làm gì hộ

Dịch nghĩa: Liệu xe của tôi có thể được bảo hành sớm vào ngày mai không?

15 tháng 5 2018

Đáp án A.
Giải thích:
Đáp án A là đúng vì có cụm từ: “A glow of satisfaction” sự mãn nguyện, hài lòng.

A. glow: Nét ứng đỏ

B. beam: vẻ tươi cười, rạng rỡ

C. ray: tia

D. shine: Nét rạng rỡ

Có cụm từ a glow of satisfaction: sự mãn nguyện, hài lòng

Dịch nghĩa: Với một sự mãn nguyện thể hiện trên khuôn mặt, Keith nhận lấy tấm bằng từ thầy hiệu trưởng.