Choose the underlined part that needs correcting

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2019

Chọn D

Sau trạng từ commercially cần tính từ =>sửa availability =>available

Tạm dịch: Chính là vào năm 1971 khi phương tiện siêu âm vượt Đại Tây Dương trở nên dễ dàng mua bán.

28 tháng 1 2018

Kiến thức: Giới từ, liên từ

Giải thích:

Sửa: until => since

until: cho đến khi

since: kể từ khi

Từ “since” được coi là một dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Ta có since + mốc thời gian hoặc since + mệnh đề quá khứ đơn

Tạm dịch: Họ đã đạt được rất nhiều tiến bộ kể từ khi đất nước độc lập.

Chọn B

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

3 tháng 7 2017

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: không có dạng “was became”.

Vì vậy: was became => became.

Dịch: Môn thể thao này trở nên rất phổ biến ở châu Âu và vào cuối những năm 70 đã có "cơn sốt" về lướt sóng ở châu Âu với một trong ba hộ gia đình có một chiếc thuyền buồm.

3 tháng 12 2017

Chọn D

13 tháng 9 2017

Đáp án D

- Frightening (adj): sợ hãi, gây hoảng sợ (tính từ có đuôi “ing” mang nghĩa chủ động, để diễn tả tính chất, bản chất của sự vật, sự việc đó)

E.g: The noise was frightening.

- Frightened (adj): hoảng sợ (tính từ đuôi “ed” mang nghĩa bị động, để diễn tả thái độ, cảm xúc của chủ thể trước sự vật, sự việc đó)

E.g: I’m frightened of walking home alone in the dark.

ð Đáp án D: frightening => frightened (Khi bọn trẻ nhận ra chính mình trong bóng tối thì chúng thực sự trở nên sợ hãi.)

6 tháng 8 2017

Đáp án D

Giải thích: Câu bắt đầu bằng từ phủ định như never thì ta dùng đảo ngữ cho trợ động từ lên trước chủ ngữ để nhấn mạnh. Do đó:

Đáp án A sai do chưa đảo ngữ.

Đáp án B sai do chia sai động từ met thành meet trong thì hiện tại hoàn thành.

Đáp án C sai do câu có never đứng đầu dùng đảo ngữ trợ động từ chứ không đảo ngữ trực tiếp động từ.

Dịch nghĩa: Trước đây chưa bao giờ các nhà lãnh đạo hai nước nỗ lực giải quyết sự khác biệt giữa hai quốc gia một cách chân thành đến vậy.

10 tháng 3 2018

Đáp án : A

A: reason -> reasons

There are a number of + N (số nhiều)

23 tháng 3 2018

Đáp án C

Chữa lỗi: another → the other

          Có 2 mắt, mù 1 mắt → mắt còn lại đã xác đinh, dùng đại từ xác định “the other”

Dịch: Dù nghệ sĩ Jack bị mù hoàn toàn 1 mắt, và chỉ có thị lực yếu ở mắt  còn lại, anh ấy vẫn trở thành một nhạc sĩ nhạc jazz nổi tiếng thế giớ

29 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

another (đại từ): cái khác (chưa xác định)

the other (đại từ): cái còn lại (đã xác định)

Ngữ cảnh ở đây đang nhắc đến đôi mắt (eye) => phải dùng “the other” (bên mắt còn lại).

Sửa: another => the other

Tạm dịch: Mặc dù nghệ sĩ Tatun bị mù hoàn toàn ở một mắt và chỉ có thể nhìn mờ mờ ở mắt còn lại, ông ấy đã trở thành một nhạc sĩ nhạc jazz nổi tiếng quốc tế.

Chọn C