Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chia động từ
1. Today ( be) IS sunday . Ba is family ( be) ARE at home . His father ( work) IS WORKING in the garden. His mother( cook) IS COOKING in the kitchen. Ba ( help) IS HELPING his father in the garden
2. He feels tired . He' d like( sit) down
=> to sit
3. How often you( go) to the movies?
=> do you go
4. Be quiet! My son( study)
=> is studying
5. My father usually ( drink) tea, but today he ( drink) coffee
=> drinks, is drinking
6. The moon ( go) around the earth
=> goes
7. You ( want/ have) dinner with me?
=> Do you want to have
8. Where( be) mai? She( read) a piture book in the living room
=> is , is reading
9. The childen ( be) in the yard now. The ( play) games very nóiily
=> are , are playing
10. Lan( like) fruit. She (eat) it after meals
=> likes , eats
Chọn đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “there are + Ns”: có…
Dịch: Có 4 người trong gia đình cậu ấy: bố mẹ, em gái và cả cậu ấy nữa.
Chọn đáp án: A
Giải thích: “because” có nghĩa là vì, dùng để nối 2 vế nguyên nhân kết quả
Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy, vì cậu ấy có thể ngồi trên ghế bành và xem ti vi với cả gia đình
Chọn đáp án: A
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn. Cấu trúc “live in sw”: sống ở đâu
Dịch: Anh ấy sống ở một biệt thự lớn ở ngoại thành.
Đáp án là D.
A + danh từ đến được số ít bắt đầu bằng phụ âm.
Dịch: Có một chiếc bàn trong phòng khách.
Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)
=> My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.
Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.
Đáp án: D. having