K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. The student (who / whom / x) was selected to join the space program is my brother’s friend 2. They showed me the place (when / which /x) the spaceship landed last week. 3. David introduced me to the woman (whom / whose / x) husband is working for NASA. 4. The astronomer (which / whose / x) you want to meet is going to present a paper at the conference next Friday. 5. The twenty-ninth of May is the day (that/which /x) our astronauts will be returning home. 6. The man with (who /...
Đọc tiếp

1. The student (who / whom / x) was selected to join the space program is my brother’s friend

2. They showed me the place (when / which /x) the spaceship landed last week.

3. David introduced me to the woman (whom / whose / x) husband is working for NASA.

4. The astronomer (which / whose / x) you want to meet is going to present a paper at the conference next Friday.

5. The twenty-ninth of May is the day (that/which /x) our astronauts will be returning home.

6. The man with (who / whom/x) Mr. Khoa is talking has flown into space three times.

7. The satellite (where / that / x) was launched into space yesterday belongs to Viet Nam.

8. The space age began in 1957 (when / which/x) the Soviet Union launched Sputnik 1, the world’s first man-made satellite.

9. An astronaut is a person (whom / that /x) travels in a spacecraft into outer space.

10. The book (who / where /x) I’m reading is about the history of space exploration.

0
7 tháng 7 2018

Đáp án: used to

29 tháng 11 2017

Đáp án: D

Dịch: Thiên hà là một hệ thống sao khổng lồ ngoài vũ trụ.

22 tháng 1 2018

Đáp án: B

Thay thế cho chủ ngữ chỉ người

18 tháng 7 2017

Đáp án: A

Dịch: Mẹ tôi là một người mạnh mẽ. Bà ấy giữ bình tĩnh ngay cả trong những tình huống xấu nhất.

22 tháng 2 2019

Đáp án: B

Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ

24 tháng 5 2017

Đáp án: C

Đảo ngữ: Hardly+ had +Ved/P2 when S+ Ved/P1

Dịch: Anh ta vừa mở cửa thì chuông điện thoại reo.

27 tháng 9 2019

Đáp án: C

Prefer Ving to Ving (thích làm gì hơn làm gì)

Dịch: Cô ấy thích xem TV hơn nghe nhạc.

6 tháng 4 2019

Đáp án: A

Tell sb to do/ not to do something: Bảo ai đó làm gì hoặc không làm gì

Dịch: Các nha sĩ bảo anh ta mở miệng.