Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn từ có phát âm khác
1. A. job B. tab C. pen D. neighbor
2.A.airpot B.speak C.notebook D.spoon
Chọn đáp án đúng
1. What does your cousin Mary look ? -She.............very tall, and she.................big eyes with a pair of glasses
A.isn't - have B.is - have C.isn't - has D.don't - has
Xắp xếp lại câu 1. the/ in/ bookshelf/ room/ is/ my/ next/ the/ to/ window.--> The bookshelf is next to the window in my room.
Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi 1.My house is next to a big super-market-->There is a big super-market next to my house
B. table, vần gạch chân của từ này là (ây), còn lại là (a)
1. whatched
2. better
3. picnic
4. season
5. there
6.song
7.play
8. spring
1. wrote watched drew bought
2. fever better cough toothache
3. picnic badminton chess volleyball
4. autumn winter summer season
5. who what there when
6. danced song stayed listened
7. football play volleyball badminton
8. doing watching spring reading
1. Từ phát âm khác là night /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.
2. Từ phát âm khác là pages /iz/, các từ còn lại phát âm là /z/.
3. Từ phát âm khác là room /u:/, các từ còn lại phát âm là /u/.
4. Từ phát âm khác là hour /-/, các từ còn lại phát âm là /h/.
5. Từ phát âm khác là books /s/, các từ còn lại phát âm là /z/.
Chúc bạn học tốt nhé !
Chọn phương án A.
Â