Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn từ trong mỗi nhóm mà phần gạch chân phát âm khác với phần còn lại
1) a. mention b. option c. federation d. question
2) a. ghost b. office c. long d. modern
3) a. climate b. comprise c. notice d. divide
4) a. house b. happen c. hair d. honor
Chọn ra từ có âm tiết nhấn trọng âm khác với các từ khác
1) a. depend b. official c. ethnic d. islam
2) a. buddhism b. climate c. comprise d. friendliness
3) a. religion b. primary c. terrtitory d. tropical
4) a. compulsory b. correspond c. impress d. divide
1) c. federation; 2) c. long; 3) d. divide; 4) c. hair. 1) a. depend; 2) b. buddhism; 3) c. territory; 4) d. divide.
chonj từ có trọng âm vs vs từ còn lại
1 A grocery B hamburger C pagoda D picnic
2 A locate B sightseer C journey D weekend
3 A banyan B bamboo C enjoyable D arrive
4 Avegetable B complete C primary D chicken
5 A hurriedly B standard C waterfall D beginning
1. C- pagoda
2. A- locate
3. A- banyan
4. C- primary
5. D- beginning
Chọn từ có gạch dưới có phát âm khác với các từ còn lại.
1.A. torch B. sport C. record D. colorful
2.A. tower B. slow C. flower D. down
3.A. balloon B. hand C. band D. bamboo
4.A. prepare B. prepayment C. preposition D. prescribe
5.A. competition B. competence C. competent D. compete
6.A. flow B. row C. know D. now
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 1: A. mosque B. optional C. notice D. tropical
Câu 2: A. filled B. died C. walked D. played
Câu 3: A. girls B. parks C. countries D. regions
Câu 4: A. baggy B. minority C. style D. rivalry
=> Không có gach chan
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.
Câu 5: A. casual B. embroider C. designer D. occasion
Câu 6: A. mention B. sailor C. pattern D. inspire
Câu 7: A. tunic B. symbol C. special D. unique
Câu 8: A. consist B. fashion C. design D. constrain
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 1: A. mosque B. optional C. notice D. tropical
Câu 2: A. filled B. died C. walked D. played
Câu 3: A. girls B. parks C. countries D. regions
Câu 4: A. baggy B. minority C. style D. rivalry
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.
Câu 5: A. casual B. embroider C. designer D. occasion
Câu 6: A. mention B. sailor C. pattern D. inspire
Câu 7: A. tunic B. symbol C. special D. unique
Câu 8: A. consist B. fashion C. design D. constrain
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting
1. He wishes that he has=> had a radio to listen to the news
A B C D
2. The grass hasn't cut=> been cut since we moved here
A B C D
3. He has worked for the same company since he leaves=> leaved school
A B C D
4. The girl was last saw=> seen wearing a pink dress and brown shoes
A B C D
5. When he lived in the countryside, he usually go=> went fishing with his uncle
A B C D
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting
1. He wishes that he has=>had a radio to listen to the news
A B C D
2. The grass hasn't cut=>been since we moved here
A B C D
3. He has worked for the same company since he leaves=>left school
A B C D
4. The girl was last saw wearing=>was wearing a pink dress and brown shoes
A B C D
5. When he lived in the countryside, he usually go=>went fishing with his uncle
A B C D
Chọn từ được phát âm khác với các từ còn lại
1 A arrived B believed C received D hoped
2 A opened B knocked C played D occurred
3 A filled B stopped C tugged D rubbed
4 A asked B tried C obeyed D cleaned
5 A carried B tipped C quarelled D begged
6 A worked B added C packed D pronounced
7 A travelled B stirred C passed D dimmed
. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1.A. picnic B. fishing C. arrive D. movie
2.A. tomorrow B. ordinary C. benefit D. usually
3.A. frequently B. gymnastic C. adjective D. difference
4.A. activity B. destination C. independent D. intersection
5.A. recycle B. potato C. collection D. dangerous
6.A. primary B. difficult C. tropical D. computer