K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2020

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

1. 'visit be'come home de'ny

2. su'ggestion 'beautiful 'constancy 'sympathy

3. 'danger un'selfish a'ttraction ma'chine

4. 'careful 'dangerous cheap pre'vent

5. de'tective ro'mantic maths ad'venture

6. 'export 'promise 'import 'rebel

Câu 1 và câu 6 sai đề bạn nhé!

20 tháng 11 2021

20 tháng 11 2021

C

21 tháng 4 2020

I. Find the opposite meaning words.

1. cheap expensive 6. far near

2. difficult easy 7. careful careless

3. happy sad 8. old young

4. good bad 9. similar different

5. noisy quiet 10. interviewer interviewee

Goodluck! vui

31 tháng 12 2017

1a 2d 3b 4d 5b

2 tháng 1 2018

Phân tích giúp mềnh zới bn ! Pờ lii

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm. 1.  a. raised    b. practised     c. talked      d. liked2. a. see    b. sit      c. sauce      d. pleasure3   a. oranges       b. washes       c. watches     d. storesII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )1. When my brother and I (be)…………………………………………..…children,...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm. 1.  a. raised    b. practised     c. talked      d. liked

2. a. see    b. sit      c. sauce      d. pleasure

3   a. oranges       b. washes       c. watches     d. stores

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )1. When my brother and I (be)…………………………………………..…children, we(have)……………………………………………...…two cats and a dog.

2. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..……………..….at the moment.3. How much it (cost) ………………………………….. to mail a letter to England?4. We are decorating our house because we ( have )…………………..a birthday party tonight.5. They (travel) ………………………..…………….….to the USA next month6. Would you like me ( help )…………………………you with your homework tonight ?7. My sister gets used to ( go )……………………………….out on Saturday nights.

 

2
3 tháng 1 2021

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm. 

1.  a. raised    b. practised     c. talked      d. liked

2. a. see    b. sit      c. sauce      d. pleasure

3   a. oranges       b. washes       c. watches     d. stores

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )

1. When my brother and I (be)………………were…………………………..…children, we(have)…………………………had…………………...…two cats and a dog.

2. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..…isn't working…………..….at the moment.

3. How much it (cost) …………………does it cost……………….. to mail a letter to England?

4. We are decorating our house because we ( have )…………are going to have………..a birthday party tonight.

5. They (travel) ……………………….will travel.…………….….to the USA next month

6. Would you like me ( help )……………to help……………you with your homework tonight ?

7. My sister gets used to ( go )…………go…………………….out on Saturday nights.

3 tháng 1 2021

Bài II câu 1 (be)=am,(have)=have                                                                  Câu 2(not work)= isn't work                                                                    Câu 3(cost)=cost                                                                                      Câu 4(have)=have                                                                                          Câu 5(travel)=will travel                                                                                 Câu 6(help)=help                                                                                     Câu 7(go)=will go

8 tháng 8 2018

Change adjectives into adverbs.

1.quick => quickly 11.hard => hard

2.angry => angrily 12.sad => sad

3.slow => slowly 13.careful => carefully

4.nice => nice 14.good => well

5.quiet => quiet 15.fast => fast

6.calm => calm 16.clear => clearly

7.soft => soft 17.loud => loudly

8.easy => easily 18.patient => patiently

9.bad => badly 19.perfect => perfectly

10.beautiful 20.polite

1.She sings beautifully [beautiful] in the contest

2.She is a beautiful dancer[beautiful]

3.I can speak English very well[good]

4.Mary drives car very fast [fast]

5.We can do this exercise very easily [easy]

6.Lan shouted angrily [angry]

7 tháng 8 2018

1.She sings. beautifully [beautiful] in the contest

2.She is a.. beautiful dancer[beautiful]

3.I can speak English very well [good]

4.Mary drives car very fastly [fast]

5.We can do this exercise very easily [easy]

6.Lan shouted..angrily [angry]

#Yiin

29 tháng 2 2020

Bài 1: Chọn 1 từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :

1/ A. orchestra B. change C. catch D. championship

2/ A. sugar B. serious C. symptom D. second

3/ A. worked B. missed C. returned D. watched

Bài 2: Chọn 1 từ có chỗ trọng âm khác với các từ còn lại :

1/ A. mixture B. detective C. improve D. rehearse

2/ A. geography B. chemistry C. history D. different

29 tháng 2 2020

Bài 1: Chọn 1 từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :

1/ A. orchestra B. change C. catch D. championship

2/ A. sugar B. serious C. symptom D. second

3/ A. worked B. missed C. returned D. watched

Bài 2: Chọn 1 từ có chỗ trọng âm khác với các từ còn lại :

1/ A. mixture B. detective C. improve D. rehearse

2/ A. geography B. chemistry C. history D. different

10 tháng 12 2019

Change into the passive voice:

1.People speak English all over the world.

E is spoken all over the world.

2.They don't use this machine after 6.30p.m.

This machine isn't used after 6.30p.m.

3.The boys broke the window.

the window was broken by the boys

4. Mr Nam taught me Maths last year.

I was taught Maths by Mr Nam last year

5. Linda sent a gift to his father.

A gift was sent to his father by Linda

7.Did you finish the work a time.

Was the work finished on time ?

#Yumi

11 tháng 12 2019

1. English is spoken all over the world.

2. This machine isn't used after 6.30p.m.

3. The window was broken by the boys.

4. I was taught Maths last year by Mr Nam.

5. A gift was sent by Linda to his father.

7. Was the work finished a time?

~ Chúc bạn học tốt nha ^^

6 tháng 4 2018

Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại

1. a.majority b.minority c.partnership d.enjoyable

2. a.marvelous b.argument c.apoplectic d.maximum

3. a.departure b.separate c.neccessary d.wrongdoing

4. a.attention b.approriate c.terrible d.non-verbal

5. a.according b.informality c.expensive d.acceptable

6. a.explain b.obtain c.promise d.suspect

7. a.confide b.agree c.maintain d.response

8. a.precede b.suppose c.decide d.finish

9. a.abroad b.noisy c.hundred d.quiet

10. a.pasion b.aspect c.medium d.success

11. a.exist b.evolve c.enjoy d.enter

12. a.doctor b.modern c.corner d.Chinese

13. a.complain b.machine c.music d.instead

14. a.writer b.baker c.builder d.career

15. a.provide b.adopt c.happen d.inspire

6 tháng 1 2018

1. Be careful! That road is quite broken.
2. Sue signally suggestend a solution to reduce traffic accidents.
3. The ''Construction Site'' sign warns a dangerous area.
4. Why does the narrowing of the street often cause danger?
5. They were punished for obeying the road sign.
6. The government should repair all the poor quality roads.

Tick nhé :))

6 tháng 1 2018

Câu cuối phải là appeared ms đúng nhé. Mk viết thiếu. Sorry !