K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2018

Chọn từ có cách phát âm khác khi thêm s, es

1.A.roses B.villages C.apples D.matches

2.A.languages B rabies C.assumes D.consumes

3.A.successds B.devotes C.prevents D.coughs

4.A.sees B.sports D.pools D.trains

5.A.widens B.preferees C.sacks D.cancels

6.A.tombs B.lamps C.brakes D.invites

7.A.books B.floors C.combs D.drums

8.A.trays B.says C.bays D.days

9.A.closes B.loses C.loves D.chooses

10.A.gives B.phones C.switches D.dives

11.A.studies B.flourishes C.finishes D.glances

12.A.hears B.thanks C.blows D.coincides

13.A.stops B.climbs C.pulls D.televisions

14.A.cats B.tapes C.rides D.cooks

15.A.walks B.begins C.helps D.cuts

17 tháng 8 2018

Chọn từ có cách phát âm khác khi thêm s,es

3.Agames B.partners C.fields D.reports

7.A.eggs B.floors C.books D.pens

8.A,coughs B.attacks C.repeats D.mouths

9.A.beds B.doors C.students D.plays

12.A.smells B.cuts C.opens D.plays

16.A.catches B.kites C.oranges D.buzzes

19.A.books B chairs C.stools D.tables

20.A.washes B.brushes C.goes D.watches

21.A.lives B.gets C.takes D.walks

22.A.washes B.goes C.loves D.does

23.A.benches B.teaches C.bookcases D.tables

24.A.books B.armchairs C.students D.lamps

27.Alanguages B.goes C.watches D.dresses

28.A.books B.cats C.papers D.maps

29.A.maps B.things C.events D.reports

31.A.wants B.says C.looks D.laughs

41.A.marbles B.classes C.teaches D.changes

45.A.bowls B.cups C.flats D.weeks

51.A.watches B.misses C.makes D,wishes

52.A.bills B.bags C,groups D.bulbs

53.A.oranges B.figures C,classes D.watches

54.A.caps B.locks C.pots D.plays

17 tháng 8 2018

Chọn từ có cách phát âm khác khi thêm s,es

3.Agames B.partners C.fields D.reports

7.A.eggs B.floors C.books D.pens

8.A,coughs B.attacks C.repeats D.mouths (không có đáp án)

9.A.beds B.doors C.students D.plays

12.A.smells B.cuts C.opens D.plays

16.A.catches B.kites C.oranges D.buzzes

19.A.books B chairs C.stools D.tables

20.A.washes B.brushes C.goes D.watches

21.A.lives B.gets C.takes D.walks

22.A.washes B.goes C.loves D.does

23.A.benches B.teaches C.bookcases D.tables

24.A.books B.armchairs C.students D.lamps

27.Alanguages B.goes C.watches D.dresses

28.A.books B.cats C.papers D.maps

29.A.maps B.things C.events D.reports

31.A.wants B.says C.looks D.laughs (không có đáp án)

41.A.marbles B.classes C.teaches D.changes

45.A.bowls B.cups C.flats D.weeks

51.A.watches B.misses C.makes D,wishes

52.A.bills B.bags C,groups D.bulbs

53.A.oranges B.figures C,classes D.watches

54.A.caps B.locks C.pots D.plays

26 tháng 7 2018

1 . tự làm

2 . tự làm

3 . tự làm 

4 . tự làm

5 . tự làm

6 . tự làm

7 . tự làm

8 . tự làm

26 tháng 7 2018

1. Emma' dad dances badly.

2. Tom speaks French fluently.

3. Peter plays the piano well.

4. William and Kate get up early.

5. Oliver sings loudly.

6. Holly learns new vocabulary easily.

7. Jo's uncle drives carefully.

8. Ellen and Martin swim fast.

7 tháng 10 2016

1. C.pretty

2. D.photography

3. C.rises

15 tháng 9 2016

Theo quy tắc phát âm tùy từng bài khác nhau. Chỉ cần nhớ quy tắc là được

Hoặc sử dụng cách loại trừ

15 tháng 9 2016

đọc lên tiếng

22 tháng 3 2018

1.D

2.A

3.B

4.B

22 tháng 3 2018

Chào bạn, câu trả lời theo mình là thế này nhé

1 D vì các từ kia đọc là ai còn win là in nhé

2 A vì các từ kia kết thúc đọc là t còn needed đọc là d nhé

3 B vì các từ kia đọc giống nhau

4 B  vì các từ kia đọc rất giống nhau

10 tháng 5 2016

B pens nhé

10 tháng 5 2016

 

A. walks                  B. pens                             C. cups                          D. students

31 tháng 10 2018

I. Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:

A. Washes B. Changes C. Distances D.Leaves

II. Chia động từ trong ngoặc:

1. We often stay up ...late at night (late)

2. She has .less.. homework than me (little)

3. His car runs ..more quickly. than mine (quickly)

4. I speak English .better.. than him (well)

5. My parents live .worse.. than them (badly)

6.We are .uglier.. than her (ugly)

III. Biến đổi từ

1. She always forget (do)to do home work

2. She remember (send)sending letter to her sister last week

31 tháng 10 2018

III. Biến đổi từ

1. She is always forgetting (to do) home work

2. She remembered (to send) letter to her sister last week

11 tháng 5 2019

Bạn dùng từ điển để tra nhé

12 tháng 5 2019

Lên google bạn nhoaok