K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2017

Chọn từ có âm nhấn khác với những từ còn lại:

A. careful B. decide C. translate D. practice

5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)A. communityB. arrangementC. independentD. obesity 6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)A. caloriesB. healthyC. hobbyD. unusual 7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)A. communityB. obesityC. independent 8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)A. unusualB. healthyC. hobby 9. He is holding his neck. I think he has a _________.A. headache B....
Đọc tiếp

5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. arrangement

C. independent

D. obesity 

6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. calories

B. healthy

C. hobby

D. unusual 

7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. obesity

C. independent 

8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. unusual

B. healthy

C. hobby 

9. He is holding his neck. I think he has a _________.

A. headache B. allergy C. sore throat D. spot

10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important

11. We should _________ money for street children

A. plant B. donate C. help D. collect

12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.

A. meanings B. models C. copies D. uses

13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health

A. eating B. to eating C. eat D. ate

14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.

A. watch B. to watch C. watching D. watched

15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.

A. more B. little C. less D. least

 

1
6 tháng 12 2021

5.c

6.d

9.c

10.a

11.b

12.d

13.a

14.c

15.c

 

4 tháng 1 2022

B

A

D

C

 

4 tháng 1 2022

B

A

D

C

D

A. Language focus I.Choose the word that is pronounced and stressed differently from the others (Chọn từ có cách phát âm và từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại)1. A. collection                B. tradition   C. exhibition      D. question 2. A. clean                B. city                             C. cold                 D. clothes3. A. certain                B. compare   C. encourage      D. community4. A....
Đọc tiếp

A. Language focus 

I.Choose the word that is pronounced and stressed differently from the others (Chọn từ có cách phát âm và từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại)

1. A. collection                B. tradition   C. exhibition      D. question 

2. A. clean                B. city                             C. cold                 D. clothes

3. A. certain                B. compare   C. encourage      D. community

4. A. delicious                B. special   C. sure      D. saxophone

5. A. allergy                B. graffiti                        C. omelette                       D. opera

6. A. provide                B. perform                      C. disabled                        D. homeless

7. A. cinema              B. gallery                      C. hospital                      D. museum

8. A.mineral                B.tomorrow                  C.omelette                     D.turmeric

1
8 tháng 1 2022

1ko có đáp án đúng

2B

3A

4A

5B

6D

7D

8B

8 tháng 1 2022

1D đấy bạn

16 tháng 11 2021

D

16 tháng 11 2021

D nhé

17 tháng 1 2021

Chọn từ có trọng âm chính khác với những từ còn lại.

1. A complain         B. fortune         C. honest         D. party

2. A gravity         B. harmony         C. redundant         D. wonderful

3. A communicate     B. accuracy         C. formation         D. competitor

4. A magniíìcent     B. diffìcult         C. sparkling         D. hospital

5. A. itinerary     B. comíortable     C. emergency         D. experiment

31 tháng 3 2022

1. B.busy

2. B

31 tháng 3 2022

1B (/i/); 2A

17 tháng 1 2021

1.a

2. b

3. b

4. c

5.d

V
violet
Giáo viên
17 tháng 1 2021

Chào em, em tham khảo nhé!

1. Giải thích:

A. treat /trit/

B. heat /hit/

C. sweater /ˈswedər/

D. beat /bit/

Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C

2. Giải thích:

A. compose /kəmˈpoʊz/

B. complete /kəmˈplit/

C. company /ˈkəmp(ə)ni/

D. complain /kəmˈpleɪn/

Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.

3. Giải thích:

A. collect /kəˈlekt/

B. subject /ˈsəbjekt/

C. reject /rəˈjekt/

D. lecture /ˈlektʃər/

Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.

4. Giải thích:

A. sugar /ˈʃʊɡər/

B. sterile /ˈsterəl/

C. strain /streɪn/

D. serve /sərv/

Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.

5. Giải thích:

A. baths /bæθs/

B. bath /bæθ/

C. bathe /beɪð/

D. breathe /brið/

Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

6 tháng 5 2023

1.D

2.B

3.D

4.C