
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1 reading
2 snow white
3 chapters
4 black beauty
5 peter pan
6 mary poppins
7 author
8 dictionary
9 oliver twist
10 charlie bucket
1 reading
2 snow white
3 chapters
4 black beauty
5 peter pan
6 mary poppins
7 author
8 dictionary
9 oliver twist
10 charlie bucket

Minh: Nadine, what do you do (1) after school?
Nadine: Well, I play volleyball and I go to (2) guitar class.
Minh: Really? How often do you play volleyball?
Nadine: I play (3) three times a week, Mondays to Wednesdays. My guitar classes are on the other days.
Minh: What do you do before school on weekdays?
Nadine: I play soccer once a week, on (4) Friday.
Minh: What do you like to do on weekends?
Nadine: I do karate on (5) Saturday. On Sundays, I do homework!


mammals : pig,dog,tiger,elephant,rabbit,horse,bison,giraffe
reptiles : cobra,iguana.crocodile,gecko,sea turtle,dinosaur,chameleon

At the moment, I am learning English as a second language because it's a required subject at my school. Except for English, I used to learn French last year, too. But I soon got bored and gave it up haha:>. I rarely speak English outside my classes, but when I do, it's just when I practice English by speaking in that language with my mom, or when I talk to foreigners.
My mother encouranges me to watch English videos on Youtube and read websites written in English to study English reading better. I also have some English books - mainly short stories to read when I have some freetime. I'm a big fan of US-UK songs, so listening exercises are usually not a big problem to me.

Boy: I’m going to the bowling alley tonight. Do you want to come?
(Tớ sẽ đi đến sân chơi bowling tối nay. Bạn muốn đến không?)
Girl: Sure.
(Chắc chắn rồi.)

Hướng dẫn dịch
1. Cecillia làm quần áo cho cả người lớn và trẻ em
2. Ở dòng 6 từ “him” đùng dể chỉ Hawkeye
3. Aaron nghĩ chụp ảnh có thể giúp Hawkeye học được từ những người khác cậu ấy
4. Sở thích của Malachi là chơi trống
5. Ở dòng 13, từ “inspire” nghĩ là khiến ai đó muốn làm gì

Phương pháp giải:
1. spaghetti: mì ống
2. milliliters (ml): mi- li- lit
3. lemon: chanh
4. grams (g): gam
5. tablespoon (tbsp): thìa (muỗng) canh
6. onion: củ hành
7. teaspoon (tsp): thìa (muỗng) cà phê
8. tomato: cà chua

Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cậu sẵn sàng chưa Maya?
Maya: Không, tớ không có gì để mặc đến bữa tiệc cả
2.:
Nadine: Nhưng cậu đi mua sắm tuần trước mà
Maya: Ừ và tớ mua một cái váy màu xanh khá đẹp
3.
Nadine: Oh đẹp đấy. Cậu có áo mặc ở trên không?
Maya: Ừ, mẹ tớ cho tớ một cái áo mới mấy ngày trước
4.
Nadine: Ô thế thì có việc gì vậy?
Maya: Bộ đồ của tớ nhìn giống như đồng phục vậy.
2
1. A
the + N of N
benefit (n) lợi ích
2. C
homeless : vô gia cư
make + O + ADJ: khiến ai như thế nào
3. B
exchange sth for sth: trao đổi gì với gì
4. D
nursing home: viện dưỡng lão
5. A
protect (v) bảo vệ -> bảo vệ môi trường
6. B
sound (v) nghe có vẻ như
7. C
ADJ + N
used books :những quyền sách đã sử dụng
8. A
recycle (v) tái chế
9. D
teach sth to sb: dạy gì cho ai
can + V1: có thể
10. B
tutor (n) gia sư
There is + a/an + N số ít
C. Grammar
I.
1 made
2 helped
3 learned
4 took
5 organised
6 borrowed
7 cleaned
8 provided
9 encouraged
10 felt
II.
1.
(-) Jeny didn't wear a dress to the meeting.
(?) Did Jeny wear a dress to the meeting?
2.
(-) The teacher didn't speak English in the lesson.
(?) Did the teacher speak English in the lesson?
3.
(-) It wasn't so sunny and hot yesterday.
(?) Was it so sunny and hot yesterday?
đây nhé bạn