K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈N| x < 3}.

A. M ⊂ N

B. M > N

C. M < N

D. N ⊂ M

Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:

A. 4022

B. – 4022

C. 0

D. 2011

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.

Số 0 không phải là số nguyên.

Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.

Số tự nhiên là số nguyên dương.

Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:

A. –11

B. 3

C. –3

D. –27

Câu 7: Số liền sau của số –999 là :

A. – 1000

B. –998

C. 1000

D. 998

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:

A. –5

B. 6

C. - 6

D. 12

Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:

A. (–3)2

B. (–3)5 = 35

C. (–6)2 = 36

D. (–4)3 = – 64

Câu 10: Cho x ∈ Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :

A. 6

B. - 6

C. - 11

D. 0

Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:

A. – m + n + p

B. – m – n + p

C. m + n – p

D. – m + n – p

Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:

A.a và b cùng dấu

B. a 0 và b < 0

C.a và b trái dấu

D. a > 0 và b 0

B. Tự luận:

Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):

5 . ( –7) + (–12). (–6) b) ( –95). (2 – 125) – 125. 95

c) | –345| : | –5| + |27| . (–3)

Bài 2: Tìm x ∈ Z, biết:

3(x – 5) = –60 b) 22x + 32x = 39 c) | x – 3| = | –20|

Bài 3: Tìm số hạng thứ 7 của dãy số: – 3; 9; – 27; 81;….

---------------

2

Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈N| x < 3}.

A. M ⊂ N

B. M > N

C. M < N

D. N ⊂ M

Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:

A. 4022

B. – 4022

C. 0

D. 2011

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.

Số 0 không phải là số nguyên.

Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.

Số tự nhiên là số nguyên dương.

Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:

A. –11

B. 3

C. –3

D. –27

Câu 7: Số liền sau của số –999 là :

A. – 1000

B. –998

C. 1000

D. 998

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:

A. –5

B. 6

C. - 6

D. 12

Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:

A. (–3)2

B. (–3)5 = 35

C. (–6)2 = 36

D. (–4)3 = – 64

Câu 10: Cho x ∈ Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :

A. 6

B. - 6

C. - 11

D. 0

Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:

A. – m + n + p

B. – m – n + p

C. m + n – p

D. – m + n – p

Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:

A.a và b cùng dấu

B. a 0 và b < 0

C.a và b trái dấu

D. a > 0 và b 0

B. Tự luận:

Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):

a) 5 . ( –7) + (–12). (–6)

= -35 + 72= 37

b) ( –95). (2 – 125) – 125. 95

= (-95). (-123)- 125.95

=95. (123-125)

= 95. (-2)=-190

c) | –345| : | –5| + |27| . (–3)

= 345:5+27.(-3)

= 69+(-81)

=-12

Bài 2: Tìm x ∈ Z, biết:

a)3(x – 5) = –60

<=> (x-5)= -60:3

<=> x-5= -20

<=> x= -20+5

<=>x= -15

b) 22x + 32x = 39

<=> 54x=39

<=>x= 39/54= 13/18

c) | x – 3| = | –20|

<=> \(\left|x-3\right|=20\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=20\\3-x=20\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=23\\x=-17\end{matrix}\right.\)

=> \(S=\left\{-17;23\right\}\)

Bài 3: Tìm số hạng thứ 7 của dãy số: – 3; 9; – 27; 81;….

---

Số hạng thứ nhất: (-3)1=-3

Số hạng thứ hai: (-3)2=9

Số hạng thứ ba: (-3)3=-27

....

Số hạng thứ bảy: (-3)7=-2187

1 tháng 4 2020

Giúp mình với nha các bạn

12 tháng 8 2022

a. x=(-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5)

b. x=(-8;-7;-6;-5;-4:-3:-2:-1;1:2;3;4;5)

c. x=(1;2;3;4;5;6;7;8;9;10)

d. X=(-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5;6;7)

 

12 tháng 8 2022

đây là bài 1 còn bài 2 thì bị thiếu

 

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2...
Đọc tiếp

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21

Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21

Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282

Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013

Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2

Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1

2
18 tháng 12 2016

1/a  2/a 3/a 4/...........

17 tháng 2 2017
Câu 1.10:
Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?
Trả lời: Số dư khi chia A cho 20 là 3 do ban
Số nguyên x sao cho 5 - x là số nguyên âm lớn nhất là Câu hỏi 2:A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là Câu hỏi 3:Tập hợp các tháng có 31 ngày (trong một năm dương lịch) có  phần tử.Câu hỏi 4:Tìm x sao cho x - 40 : 4 = 15. Trả lời: x =Câu hỏi 5:Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn |x-9| - (-2)=10 là {} (Nhập các kết quả theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu...
Đọc tiếp


Số nguyên x sao cho 5 - x là số nguyên âm lớn nhất là 

Câu hỏi 2:


A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là 

Câu hỏi 3:


Tập hợp các tháng có 31 ngày (trong một năm dương lịch) có  phần tử.

Câu hỏi 4:


Tìm x sao cho x - 40 : 4 = 15. Trả lời: x =

Câu hỏi 5:


Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn |x-9| - (-2)=10 là {} 
(Nhập các kết quả theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 6:


Tổng của ba số nguyên a, b, c biết a+b = 10; a+c = 9; b+c = 5 là 

Câu hỏi 7:


Số tự nhiên x thỏa mãn (x-2014)(x+5) = 0 là 

Câu hỏi 8:


Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (x+10)(x-3) = 0 là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 9:


Số dư của n(n+1)(n+2) khi chia cho 3 là 

Câu hỏi 10:


Số tự nhiên x thỏa mãn x+ (x+1) + (x+2) +⋯+ (x+9) = 95 là 

1
2 tháng 1 2016

Mình sửa câu 4 cho bạn Lan Anh Vu là x=100
x-40:4=15
x-40=15*4
x-40=60
x=60+40
x=100

Câu 1:Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là Câu 2:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là Câu 3:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là Câu 4:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là Câu 5:Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một...
Đọc tiếp

Câu 1:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là 

Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là 

Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 2000 là 

Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là 

Câu 5:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là 

Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là 

Câu 7:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện  lần.

Câu 8:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời:  số.

Câu 9:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là 

Câu 10:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là 

0
Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.Số cần tìm là Câu 2:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là Câu 3:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là Câu 4:Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là Câu 5:Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5;...
Đọc tiếp

Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.Số cần tìm là 

Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là 

Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là 

Câu 4:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là 

Câu 5:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là 

Câu 6:
Cho tập hợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu tập hợp con của M gồm những số chẵn ?
Trả lời:  tập hợp.

Câu 7:
Để viết được các số tự nhiên từ 100 đến 199 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?
Trả lời:  số.

Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là 

Câu 9:
Cho bốn chữ số 2; 5; 0; 6. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời:  số.

Câu 10:
Cho số A = 123456789101112...585960. Số các chữ số của A là 

1
27 tháng 11 2015

rảnh mới làm hết chỗ này

Câu 1:

 Tập hợp các số nguyên lẻ có một chữ số có  5 phần tử  ( là 1;3;5;7;9)

Câu 2:

A. \(a\le0\)

Câu 3:

| - 2012| = 2012

Học tốt

## Miraii

                                Đề thi cấp trường toán 6Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là:A. 20B. 22C. 19D. 21Câu 1.2:Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng:A. 0B. 1C. 3D. 2Câu 1.3:Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là:A. 6B. 8C. 10D. 12Câu 1.4:Tập hợp A...
Đọc tiếp

                                Đề thi cấp trường toán 6

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là:

  • A. 20
  • B. 22
  • C. 19
  • D. 21

Câu 1.2:

Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 1.3:

Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 1.4:

Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 4

Câu 1.5:

Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là:

  • A. 19
  • B. 17
  • C. 23
  • D. 21

Câu 1.6:

Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là:

  • A. 300
  • B. 130
  • C. 279
  • D. 282

Câu 1.7:

Cho A = 201320120. Giá trị của A là:

  • A. 0
  • B. 20132012
  • C. 1
  • D. 2013

Câu 1.8:

Số ước chung của 360 và 756 là:

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 7

Câu 1.9:

Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là:

  • A. 512
  • B. 1024
  • C. 256
  • D. 2

Câu 1.10:

Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 1

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)

Câu 2.1:
Cho a = (-10) + (-1). Số đối của a là: ............

  • 11

Câu 2.2:

Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là: ................

  • -10

Câu 2.3:

Kết quả của phép tính: (-8) + (-7) là: ..............

  • -15

Câu 2.4:

ƯCLN(12; 18) là: ..............

  • 6

Câu 2.5:

Giá trị của biểu thức: D = 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ...... + 7 - 5 + 3 - 1 là: ...........

  • 50

Câu 2.6:

Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: .................

Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

  • 2; 3; 5; 7

Câu 2.7:

Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có một chữ số là: ...............

  • -9

Câu 2.8:

Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn: (x + 5) chia hết cho (n + 1) là: ..............

Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

  • 0; 1; 3

Câu 2.9:

Cho 5 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Số cặp tia đối nhau trên hình vẽ là: ...............cặp.

  • 5
1
2 tháng 12 2016

1) A

2) A

3) C

4) D

5) C

6) B

7) 

6)

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 1.5: Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 1.6: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 1.7: Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ........... Câu 1.8: Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 1.9: Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 1.10: Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... • a. 140 • b. 139 • c. 129 • d. 130 Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. • a. d chia hết cho 6 • b. d chia 6 dư 1 • c. d chia 6 dư 2 • d. d chia 6 dư 3 Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... • a. 4 • b. 3 • c. 1 • d. 2 Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... • a. n3 - n • b. n(n + 1)(n + 2) • c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 • d. n3 - n + 2 Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. • a. 2 • b. 4 • c. 8 • d. 7 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 3.2: Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = .......... Câu 3.3: Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 3.4: Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = .......... Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 3.6: So sánh hai phân số: và ta được A .......... B Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.7: Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 3.8: Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 3.9: Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 3.10: Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời: x = .......; y = ........

0
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):Câu hỏi 1:Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp  bằng cách liệt kê là:  = {}(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 2:Có  số nguyên âm lớn hơn -3.Câu hỏi 3:Tìm x sao cho x - 40 : 4 = 15. Trả lời: x =Câu hỏi 4:A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của...
Đọc tiếp

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

Câu hỏi 1:


Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp  bằng cách liệt kê là:  = {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 2:


Có  số nguyên âm lớn hơn -3.

Câu hỏi 3:


Tìm x sao cho x - 40 : 4 = 15. Trả lời: x =

Câu hỏi 4:


A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là 

Câu hỏi 5:


Số dư của n(n+1)(n+2) khi chia cho 3 là 

Câu hỏi 6:


Biết A = 945 + 360 + 972 + 225 + x chia hết cho 45. Khi đó số dư khi chia x cho 5 là 

Câu hỏi 7:


ƯC(120;180;90) = Ư()

Câu hỏi 8:


Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (x+10)(x-3) = 0 là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 9:


Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn |x-9| - (-2)=10 là {} 
(Nhập các kết quả theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 10:


Một số tự nhiên n có 54 ước nguyên dương. Khi đó tích các ước nguyên dương của n là .
Vậy x = 

4
30 tháng 12 2015

Câu 1. = 2

Câu 2. có 2 số nguyên âm lớn hơn -3

Câu 3. x=25

Câu 4. -3

Câu 5. số dư la 0

Câu 6. số dư là 3

Câu 7. UCLN = 30

Câu 8. x= -10;3

Câu 9. x= 1;17

23 tháng 12 2015

Nhiều thế, nhìn hoa mắt luôn