K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2017

a) PTHH : 4P + 5\(O_2\) -> \(2P_2O_5\)

b) Ta có: \(n_P\)= \(\dfrac{6,2}{31}\)= 0,2(mol)

PTHH: 4P + \(5O_2->2P_2O_5\)

0,2 -> 0,1 /mol

Khối lượng sản phẩm là

\(m_{P_2O_5}\)= 0,1 . 142 = 14,2 (g)

22 tháng 9 2016

2. 
a) 2Na + O2 -> 2NaO

b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 

c) HgO -> Hg + 1/2O2 

d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O 

e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl 

11 tháng 11 2016

thanks

 

a) \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)

b) tỉ lệ 4 : 3 : 2

c) áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:

\(m_{Al}+m_{O_2}=m_{Al_2O_3}\)

\(\Rightarrow m_{O_2}=m_{Al_2O_3}-m_{Al}=102-54=48\left(g\right)\)

vậy khối lượng khí oxygen đã dùng là \(48g\)

14 tháng 12 2016

CÂU 1:

a) C + O2 → CO2

b) nC= \(\frac{m}{M}\) = \(\frac{12}{12}\) = 1 mol

C + O2 → CO2

1mol→1mol→1mol

mO2=n.M=1. (16.2)=32g

VCO2= n.22,4=1.22,4=22,4 l

CÂU 2:

MO2= 16.2=32 g/mol

MH2O= 1.2+16=18g/mol

MCO2= 12+16.2=44g/mol

MSO3=32+16.3=80g/mol

MSCl=32+35,5=67,5g/mol

MH2SO4=1.2+32+16.4=98g/mol

MAl2(SO4)3=27.2+(32+16.4).3=342g/mol

Mình cũng chẳng biết bạn có hiểu không nữa vì mỗi trường mỗi cô có cách giảng khác nhau mà. Tạm hiểu nha nhưng mình chắc đúng 100% đấy

 

14 tháng 12 2016

 

Bài 2

PTK của O2= 16 \(\times\) 2 = 32 ( đvC)

PTK của : H2O= \(1\times2+16\) =18 ( đvC)

PTk của : SO3= \(32+16\times3\) = 80 ( đvC)

PTK của : SCl = 32 + 35,5 =67.5 ( đvC )

PTK của : H2SO4 =\(1\times2+32+16\times4\)= 98 ( đvc )

PTK của : Al2(SO4)3=\(27\times2+\left(32+16\times4\right)\times3\)= 362 ( đvC)

chúc bạn học tốt <3

17 tháng 11 2016

a).Phương trình chữ:

Kali + oxi ===> kali oxit

b). Phương trình hóa học:

K + O2 ===> K2O

4K + O2 ===> 2K2O

Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử:

K : O2 : K2O=4 : 1 : 2

c). Công thức hóa học về khối lượng trong phản ứng:

\(m_K\) + \(m_{O_2}\) = \(m_{K_2O}\)

d). \(m_K\) + \(m_{O_2}\) = \(m_{K_2O}\)

7,8 + \(m_{O_2}\) = 9,4

=> \(m_{O_2}\) = 9,4 - 7,8 = 1,6 (g)

17 tháng 11 2016

a/ PTHH chữ: kali + oxi ===> kali oxit

b/ PTHH: 4K + O2 ===> 2K2O

Tỉ lệ : 4 : 1 : 2

c/ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

=> mK + mO2 = mK2O

d/ Theo phần c, ta có

mK + mO2 = mK2O

=> mO2 = mK2O - mK = 9,4 - 7,8 = 1,6 gam

11 tháng 11 2016

2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu

b) tỉ lệ số nguyên tử:số phân tử CuCl2:số ptu AlCl3:số ntu Cu là 2:3:2:3

c) tỉ lệ số phân tử CuCl2:số ptu AlCl3 là 3:2

tỉ lệ số ntu Al: số ntu Cu là 2:3

11 tháng 11 2016

Tks pn nhju nkoa ^^

26 tháng 2 2017

Đáp án D

2 tháng 5 2022

a,hoàn thành PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử (phân tử) các chất trong phản ứng hóa học sau

- 2Mg + O2 --to->  2MgO

=>2:1:2

- 4Fe +3 O2 -to--> 2Fe2O3

4:3:2

b, -Tính khối lượng mol của Al2O3

=>MAl2O3=102đvC

- Số mol của 20,4g Al2O3, 2,24 lít   CO2 (đktc)

=>n Al2O3=2mol

n CO2=0,1 mol

Đề 17:1) Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 phân tử khối của phân tử oxi, X là nguyên tố nào?2) Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hai lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào ?3) Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaluclorat ( KClO3) thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua ( KCl)a) Viết phương trình phản ứngb) Khối lượng của kaluclorua thu...
Đọc tiếp

Đề 17:
1) Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 phân tử khối của phân tử oxi, X là nguyên tố nào?
2) Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hai lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào ?
3) Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaluclorat ( KClO3) thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua ( KCl)
a) Viết phương trình phản ứng
b) Khối lượng của kaluclorua thu được là bao nhiêu ?
4) Cho CTHH: MgCl2, H2O, Ba2O, KOH, CO3. Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sau và sửa lại cho đúng.
5) Hãy cho biết 48g khí oxi có:
a) Bao nhiêu mol khí oxi?
b) Thể tích là bao nhiêu lít ( đktc) ?
c) có bao nhiêu phân tử hidro?
7) Cho sơ đồ phản ứng sai:
Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
a) lập Phương trình hóa học trên.
b) cho 16g Fe2O3 tham gia phản ứng. Tính thể tích khi H2 ( đktc) cần dung cho phản ứng trên và khối lượng Sắt tạo thành sau phản ứng.

0