Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) A- Cao > a- thấp
B- trơn > b- nhăn
a) P: AABB(cao,trơn) x aabb(thấp, nhăn)
G(P): AB_________ab
F1: AaBb(100%)__Cao, trơn (100%)
F1 x F1: AaBb (cao, trơn) x AaBb (Cao, trơn)
G(F1):1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab__1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab
F2: 1/16AABB:2/16AaBB:2/16AABb:4/16AaBb:1/16aaBB:2/16aaBb:1/16AAbb: 2/16Aabb:1/16aabb (9/16 cao,trơn:3/16 thấp, trơn:3/16 cao, nhăn:1/16 thấp, nhăn)
b) Để xác định cây cao, vỏ trơn F2 có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen hay không, ta mang các cây cao, vỏ trơn F2 lai phân tích cây thấp, vỏ nhăn (aabb) , nếu đời con phân tính tỉ lệ 1:1:1:1 thì cây đó dị hợp 2 căp gen.
ỦA CÓ TÍNH TRẠNG DÀI BẦU DỤC??
ĐỪNG COPY VÔ TỘI VẠ NHA EM!
Quy ước gen: A quả tròn a quả bầu dục
$P:$ $AA$ \(\times\) $aa$
$Gp:$ $A$ $a$
$F1:$ \(100\%Aa\) (quả tròn)
$F1$ \(\times\) $F1$ ( tự giao phấn )
\(P_{F1}:\) $Aa$ \(\times\) $Aa$
$Gp:$ $A,a$ $A,a$
$F2:$ $1AA;$ $2Aa;$ $1aa$
Quy ước : A : thân cao; a : thân thấp
Pt/c : Thân cao x Thân thấp
AA x aa
F1 : Aa ( 100% thân cao )
F1 x F1 : Thân cao x Thân cao
Aa x Aa
AA aA Aa aa
F2 : 1AA : 2Aa : 1aa
a.
TH1:
P: AA x aa
F1: Aa
F1 x F1: Aa x Aa
GF1: 1A : 1a x 1A : 1a
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
TH2:
P: Aa x aa
GP: 1A : 1a x 1a
F1: 1Aa : 1aa
F1 x F1: Aa x aa
GF1: 1A : 1a x 1a
F2: 1Aa : 1aa
b.
Để biết hoa đỏ có thuần chủng hay không ta đem lai phân tích
- Nếu phép lai phân tích ra 100% hoaa đỏ -> thuần chủng
- Nếu phép lai phân tích ra 50% hoa đỏ : 50% hoa vàng -> dị hợp
(Bạn ơi! bạn gõ sai câu hỏi rồi, mình sửa một chút nhé!:3)
Sửa: Biết tính trạng hình dạng của thân chỉ do một nhân tố di truyền quy định, quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
-----------------------------------
Quy ước gen: A: thân cao a : thân thấp
Cây thân cao thuần chủng có kiểu gen AA
Cây thân thấp có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:
P: thân cao x thân thấp
AA ; aa
GP: A ; a
F1: - Kiểu gen : Aa
-Kiểu hình: 100% thân cao
F1xF1: Aa x Aa
\(G_{F_1}:\)\(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
F2: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 75% thân cao : 25% thân thấp
Quy ước gen: A Lông đen. a lông trắng
a) Vì cho lai chó lông đen x chó lông trắng
=>F1 nhận 2 giao tử là A và a
=> kiểu gen:F1: Aa
F1 dị hợp => P thuần chủng
kiểu gen: Lông đen: AA. lông trắng: aa
b) P(t/c). AA( lông đen). x. aa( lông trắng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% lông đen)
F1xF1: Aa( lông đen). x. Aa( lông đen)
GF1: A,a. A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 lông đen:1 lông trắng
a) Ta có: F1 đồng tính \(\Rightarrow P\) thuần chủng
Quy ước gen : A: lông đen a: lông trắng
Chó lông đen thuần chủng có kiểu gen AA
Chó lông trắng thuần chủng có kiểu gen aa
b)Sơ đồ lai
Pt/c: lông đen x lông trắng
AA ; aa
GP: A ; a
F1: - Kiểu gen: Aa
- Kiểu hình: 100% lông đen
\(F_1\times F_1:\) lông đen x lông đen
Aa ; Aa
\(G_{F_1}:\) \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
\(F_2:\)-Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 75% lông đen : 25% lông trắng
\(a,\) Quy ước: $A$ cánh dài; $a$ cánh ngắn.
$P:$ $AA$ \(\times\) $aa$
$Gp:$ $A$ $a$
$F_1:$ $Aa$
$F_1$ \(\times\) $Aa$
\(G_{F_1}:\) $A,a$ $A,a$
$F_2:$ $AA;2Aa;aa$ (3 dài; 1 ngắn)
\(b,\) Lai phân tích:
$F_1$ \(\times\) $aa$
\(G_{F_1}:\) $A,a$ $a$
$F_2:$ $Aa;aa$ (1 dài; 1 ngắn)