Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Từ đơn: ra - đi- ô, in - ter- net
Từ láy: Cào cào, chèo bẻo, non nước, nhức nhối, chùa chiền, núi non, hoàng hôn, ấm áp, tội lỗi, vùng vẫy, bát ngát, xanh xao.
Từ ghép : ốc bươu, mồ hôi, cuống quýt, cập kênh, thước kẻ, cà phê, bồ kết, ốc nhồi, ồn xa.
2 . Tìm từ Trái nghĩa
- Rau non : rau già
- Cân non : cân già

1. Từ đơn: ra - đi- ô, in - ter- net
Từ láy: Cào cào, chèo bẻo, non nước, nhức nhối, chùa chiền, núi non, hoàng hôn, ấm áp, tội lỗi, vùng vẫy, bát ngát, xanh xao.
Từ ghép : ốc bươu, mồ hôi, cuống quýt, cập kênh, thước kẻ, cà phê, bồ kết, ốc nhồi, ồn xa.
2 . Tìm từ Trái nghĩa
- Rau non : rau già
- Cân non : cân già
1. Từ đơn:
ra - đi- ô, in - ter- net
Từ láy:
Cào cào, chèo bẻo, non nước, nhức nhối, chùa chiền, núi non, hoàng hôn, ấm áp, tội lỗi, vùng vẫy, bát ngát, xanh xao.
Từ ghép :
Ốc bươu, mồ hôi, cuống quýt, cập kênh, thước kẻ, cà phê, bồ kết, ốc nhồi, ồn xa.
2 . Tìm những từ trái nghĩa :
Non gan ( nhút nhát ) : dũng cảm
Non trẻ ( non dạ , nhãi ranh ) : người lớn ( mình không chắc lắm bạn hỏi lại cô nhé )
Rau non : rau già
Cân non : cân già

Ghép: giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, rơi rụng, nhường nhịn, mong muốn, đưa đón
Láy: lấp lánh, xa xôi, lạnh lùng, nho nhỏ, ngặt nghèo

ăn nói, đi đứng, binh lính, giang sơn, ăn uống, quần áo, vui tươi, sửa chữa, chờ đợi, hát hò, cha con, giàu nghèo, thưởng phạt, vững mạnh là đổi được vị trí vì mỗi tiếng trong từ đều có nghĩa riêng

Câu 1. Phương thức biểu đạt chính: Miêu tả
Câu 2.
a. Các từ: tua tủa, non nớt đều là từ láy.
b. Biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn trên chủ yếu là phép so sánh. Phép so sánh khiến cho sự vật thiên nhiên vốn vô tri bỗng trở nên sinh động, như mang tính cách và phẩm chất của con người. Ở đây tác giả nhìn thấy "tre" cũng có sự tiếp nối thế hệ, cũng có sự bao bọc che chở như tình mẫu tử.

-Các từ có thể thay đổi: ăn nói,đi đứng,ăn uống,quần áo,vui tươi,sửa chữa,hát hò =>Các từ có thể thay đổi trật tự trong các tiếng vì mỗi tiếng đều có nghĩa=>ghép tổng hợp

Từ ghép : Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
Từ láy : Nho nhỏ, gật gù, xa xôi, lấp lánh, lạnh lùng.
Từ ghép : ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt,
bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
Từ láy : nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.
Các từ sau đây : '' ruộng rẫy , cây cỏ, bao bọc , trong trắng , tươi tốt , vùng vẫy , non nước , tội lỗi '' không phải từ láy vì các tiếng trong mỗi từ đều bình đẳng với nhau về mặt ngữ nghĩa => Đây là từ ghép đẳng lập
Có một số từ là từ láy có từ thì không phải
Từ láy : Non nước ; bao bọc , ngay ngắn; tương tá; líu lo; nhức nhối; mồ mã
Từ còn lại là từ ghép