K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2019

Chữ có đuôi -al thường là tính từ, trong một số trường hợp thì chúng làm danh từ

26 tháng 6 2019

Những từ kết thúc là -al thuộc loại từ là tính từ và danh từ.

Eg.

- Danh từ: mineral, natural...

- Tính từ:...

20 tháng 9 2018

hottest: nóng nhất

biggest: lớn nhất

largest: rộng nhất

smaller: nhỏ hơn 

3 đáp án A, B và C đều là hình thức so sánh nhất của tính từ ngắn, chỉ có D là dạng so sánh hơn của tính từ

Đáp án cần chọn là: D

5 tháng 12 2018

forest: cánh rừng 

mountain: ngọn núi

lake: hồ nước

city: thành phố 

3 đáp án A, B và C đều dùng để chỉ khu vực rừng núi => từ khác loại cần chọn là city (thành phố)

Đáp án cần chọn là: D

15 tháng 2 2018

mountain: ngon núi

valley: thung lũng

cave: hang động

club: câu lạc bộ

 3 đáp án A, B và C đều dùng để chỉ những nơi thuộc về thế giới tự nhiên => từ khác loại là D

Đáp án cần chọn là: D

15 tháng 10 2017

waterfall: thác nước

beach: bãi biển

lake: hồ nước

desert: sa mạc 

3 đáp án A, D và C đều dùng để chỉ những nơi liên quan đến nước, chỉ có sa mạc (desert) là không chứa nước.

Đáp án cần chọn là: B

3 tháng 10 2019

walk: đi bộ

compass: la bàn

plaster: băng gạc

sleeping bag: túi ngủ  

3 đáp án B, C và D đều là danh từ, chỉ có đáp án A là động từ (chọn)

Đáp án cần chọn là: A

14 tháng 8 2021

A. walk

3 tháng 4 2018

1. Environmental pollution: Ô nhiễm môi trường

2. Shortage / the lack of: Sự thiếu hụt

3. Air / soil / water pollution: Ô nhiễm không khí/đất/nước

4. Alternatives: Giải pháp thay thế

5. Protection / preservation / conservation: Bảo vệ/bảo tồn

6. Wind / solar power / energy: Năng lượng gió/mặt trời

7. Greenhouse: Hiệu ứng nhà kính

8. Pollute: Ô nhiễm

9. Exploit: Khai thác

10. Conserve: Giữ gìn

11.Cause: gây ra

12. Pollutive: Bị ô nhiễm

13. Excessive: Quá mức

14. Fresh/pure: Trong lành

15. poisonous: Độc hại

16. the soil (n): đất

3 tháng 4 2018

Tik cho mik ik

Tổng quan kiến thức trong chương trình tiếng Anh lớp 6 mà bạn cần biết Đại từ nhân xưng Đại từ nhân xưng (đại từ xưng hô, đại từ chỉ ngôi) là những đại từ dùng để chỉ, đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi người dùng không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy. Trong tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng nằm ở 3 ngôi...
Đọc tiếp

Tổng quan kiến thức trong chương trình tiếng Anh lớp 6 mà bạn cần biết

Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng (đại từ xưng hô, đại từ chỉ ngôi) là những đại từ dùng để chỉ, đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi người dùng không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy.

Trong tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng nằm ở 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) ở số ít và số nhiều.

Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu và quan trọng nhất đó là nó thay thế cho một danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.

Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là một trong những ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Anh, diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là một trong những ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Anh, diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Từ dùng để hỏi
Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No:

Who (ai): hỏi người
Where (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
When (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
Whose (của ai): hỏi về chủ sở hữu
Why (tại sao): hỏi lý do
What: hỏi sự vật/ sự việc
What time (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
Which School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào
How many + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được
How (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái

Vị trí của tính từ
a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:

S + be + adj
Ví dụ: My school is big.
b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:

S + be + (a/an/the) + adj + noun.
VD: It is an old city.
c. Dạng câu hỏi:

Be + S + adj?
VD: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.
Lưu ý:

Động từ be phải phù hợp với S.
Khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước.

Một số mẫu câu hỏi và trả lời trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6
Hỏi & trả lời với OR – Question:

Be + S + noun or noun?
VD: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.

Hỏi & trả lời về trường học:

Which school + do/does + S + go to?
S + go/ goes + tên (trường) + school.
VD: Which school do you go to? – I go to Bui Thi Xuan school.

Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:

Which grade/class + be + S + in?
S + be + in + grade + số (lớp)
S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp)
VD: Which class are they in? – They are in class 6A1.

Hỏi & trả lời về tầng lầu:

Which floor + be + S + on?
S + be + on + the + số thứ tự + floor
VD: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.

Hỏi & trả lời về số lượng:

How many + noun (số nhiều) + are there …?
How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ?
VD: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school.

Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:

What + do/does + S + do …?
VD: What do you do every morning? I go to school every morning.

Hỏi & trả lời về giờ giấc:

What time is it?
VD: What time is it? Its 10 o’clock.

What time do/does + S + Vbare + … ?
S + V(s/es) + at + time
VD: What time do we have Math? We have it at half-past twelve.

-----Chuc Ban Hoc Tot----

0
22 tháng 11 2021

mik cx ko bt nx

mik chx nghe bao h

bn hỏi mẹ thử xem

monh bn thông cảm cho mik

HT

18 tháng 12 2020

1.there are advertisements=> (n) for the job in all local newspapers

2.if you want to sell house,why don't you advertise=> (v) it on the internet?

3.Geogre Clooney looks so attractive=> (adj)

4.the announcement=> (n) of their divorce surprised everyone

5.she has been actively=> (adv) involved in many human rights campaigns

6.you must wait for the confirmation=> (n) letter before playing the bill

7.come on!think logically=> (adv) and don't make a fuss about it

8.obama is the most popular politician=> (n) in the world 

9.a lot of people say they aren't interested in politics=> (n)

10.african american is more politically=> (adv) correct than black

1.there are advertisements=> (n) for the job in all local newspapers

2.if you want to sell house,why don't you advertise=> (v) it on the internet?

3.Geogre Clooney looks so attractive=> (adj)

4.the announcement=> (n) of their divorce surprised everyone

5.she has been actively=> (adv) involved in many human rights campaigns