Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) P: V Aaaa X * Aaaa
Gp: (1/2Aa , 1/2aa) ; (1/2Aa , 1/2aa)
Ti lệ phân li kiểu gen: 1 AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa
Tỉ lệ phân li kiểu hình: 3 cao : 1 thấp
(+) P: AAaa X AAaa
Gp: (1/6 AA, 4/6 Aa, 1/6aa) ; (1/6AA , 4/6Aa, 1/6aa)
Tí lệ phân li kiểu gen ờ F,: 1 AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa. Ti lệ phân li kiểu hình: 35 cao: 1 thấp.
b) Một số đặc điểm khác nhau cùa chuối rừng và chuối nhà
Đặc điếm |
Chuối rừng |
Chuối nhà |
Lượng ADN |
Bình thường |
Cao |
Tổng hợp chất hữu cơ |
Bình thường |
Manh |
Tế bào |
Bình thường |
To |
Cơ quan sinh dưỡng |
Bình thường |
To |
Phát triển' |
Bình Ihường |
Khoẻ |
Khả năng sinh giao từ |
Bình thường -> có hạt |
Không có khả năng sinh giao tử bình thường nên không hạt |
Cần sử dụng quy luật xác suất để giải thì sẽ nhanh.
a) Tỉ lệ kiểu hình trội về gen A là 1/2, về gen B là 3/4, về c là 1/2, về D là 3/4 và về gen E là 1/2. Do vậy tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng sẽ bằng 1/2 X 3/4 X 1/2 X 3/4 X 1/2.
b) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ sẽ bằng 3/4 X 3/4.
c) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống bố sẽ bẳng 1/2 X 1/2 X 1/2 X ]/2 X 1/2.
Cần sử dụng quy luật xác suất để giải thì sẽ nhanh.
a) Tỉ lệ kiểu hình trội về gen A là 1/2, về gen B là 3/4, về c là 1/2, về D là 3/4 và về gen E là 1/2. Do vậy tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng sẽ bằng 1/2 X 3/4 X 1/2 X 3/4 X 1/2.
b) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ sẽ bằng 3/4 X 3/4.
c) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống bố sẽ bẳng 1/2 X 1/2 X 1/2 X ]/2 X 1/2.
\(\left(\frac{1}{4}\right)^2.\left(\frac{1}{2}\right)^2.C^2_4=\frac{3}{32}\)
Đáp án C
(1) AAaaBBbb X AAAABBBb
ó (AAaa X AAAA)(BBbb X BBBb)
G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA)][(1BB : 4Bb : Ibb)(lBB : lBb)]
F1 có kiểu gen = [1 : 4 : 1][1 : 5 : 5 : 1] = 20 : 20 : 5 : 5 : 5 : 5 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai (giả thuyết cho kết quả khác)
(2) AaaaBBBB X AaaaBBbb
ó (Aaaa X Aaaa)(BBBB X BBbb)
G: [(lAa: laa)(lAa : laa)][(lBB)(lBB : 4Bb : lbb)]
F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng
(3) AaaaBBbbxAAAaBbbb (giải như trên)
à F1: kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.
(4) AAAaBbbb X AAAABBBb
à F1 có kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1=> sai.
(5) AAAaBBbb X Aaaabbbb. (giải như trên)
ó (AAAa X Aaaa)(BBbb X bbbb)
G: [(lAa : laa)(l Aa : laa)][(lBB : 4Bb : lbb)(lbb)]
à F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng
(6) AAaaBBbb x AAaabbbb à F1: kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.
Vậy: C đúng
1) Đúng. Cây tam bội khi giảm phân tạo giao tử mất cân bằng gen ⇒ giao tử chết ⇒ không sinh sản hữu tính.
(2) Đúng.
(3) Đúng. Thể tam bội không tạo hạt do không sinh sản hữu tính,ứng dụng tạo các loại quả không hạt, làm tăng kích thước quả (dưa hấu không hạt, cam không hạt...).
(4) Sai. Ví dụ loài có 2n=24 thì 3n=36.
(5) Đúng.
(6) Đúng. Giao tử 2n của cây 4n kết hợp giao tử n của cây 2n tạo cây 3n. Hoặc giao tử 2n của cây bị đột biến trong quá trình hình thành giao tử kết hợp giao tử n cây 2n bình thường tạo cây 3n.
Chọn D
Ở một số tế bào, cặp Aa không phân li trong giảm phân I, tạo ra các giao tử: Aa, 0, A, a.
♀ Aa × ♂ Aa = (A,a)× (Aa, 0, A, a)àAAa,A,AA,Aa,Aaa,a,Aa,aa =7 kiểu gen.
♀ Bb × ♂ Bb àBB:Bb:bb =3 kiểu gen.
♀ Dd × ♂ dd àDd:dd=2 kiểu gen.
♀ AaBbDd × ♂ AaBbdd à 7*3*2=42 kiểu gen.
Ở một số tế bào, cặp Aa không phân li trong giảm phân I, tạo ra các giao tử: Aa, 0, A, a.
♀ Aa × ♂ Aa = (A,a)× (Aa, 0, A, a)àAAa,A,AA,Aa,Aaa,a,Aa,aa =7 kiểu gen.
♀ Bb × ♂ Bb àBB:Bb:bb =3 kiểu gen.
♀ Dd × ♂ dd àDd:dd=2 kiểu gen.
♀ AaBbDd × ♂ AaBbdd à 7*3*2=42 kiểu gen.
Phép lai |
Kiểu gen |
Kiểu hình |
Kiểu gen |
Kiểu hình |
(1) |
Aa × aa |
50% cao: 50% thấp |
BB × BB |
100% đỏ |
(2) |
Aa × aa |
50% cao: 50% thấp |
BB × Bb |
100% đỏ |
(3) |
Aa × aa |
50% cao: 50% thấp |
Bb × Bb |
75% đỏ: 25% trắng |
(4) |
Aa × aa |
50% cao: 50% thấp |
Bb × BB |
100% đỏ |
(5) |
Aa × aa |
50% cao: 50% thấp |
BB × bb |
100% đỏ |
(6) |
Aa × aa |
50% cao: 50% thấp |
BB × Bb |
100% đỏ |
(7) |
Aa × aa |
50% cao: 50% thấp |
Bb × BB |
100% đỏ |
(8) |
Aa × aa |
50% cao: 50% thấp |
Bb × Bb |
75% đỏ: 25% trắng |
(9) |
Aa × aa |
50% cao: 50% thấp |
Bb × BB |
100% đỏ |
Phương án sai là : (3)+(8). Có 7 phương án đúng.
Đáp án C
Tỉ lệ 4:2:2:1:1:2:2:1:1 = (1: 2: 1) x (1: 2: 1)
1. AAAABbbb x AAaaBBbb à (1AAAA: 4 AAAa: 1AAaa) x (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb) à loại
2. Aaaabbbb x Aaaabbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) x bbbb à loại
3. AAAaBbbb x AaaaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận
4. AaaaBbbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBbb: 2Bbbb: 1bbbb) à nhận
5. AAAaBBbb x aaaaBBbb à (1AAaa: 1Aaaa) x (1BBBB: 8BBBb: 18BBbb: 8Bbbb: 1bbbb) à loại
6. AaaaBbbb x AAAaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận
8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 = (1 : 2 : 1) × (1 : 4 : 1).
Tỉ lệ phân li kiểu gen 1 : 2 : 1 thì có các phép lai:
Aaaa × Aaaa ⇔ Bbbb × Bbbb.
AAAa × AAAa ⇔ BBBb × BBBb.
AAAa × Aaaa ⇔ BBBb × Bbbb.
Tỉ lệ phân li kiểu gen 1 : 4 : 1 thì có các phép lai là:
AAaa × aaaa ⇔ BBbb × bbbb
AAaa × AAAA ⇔ AAaa × AAAA.
Vậy trong các phép lai trên, phép lai thỏa mãn tỉ lệ kiểu gen (1 : 2 : 1) × (1 : 4 : 1) là phép lai II và IV.