\(SO_2,K_2O,BaO,MgO,Fe_3O_4,Al_2O_3\)

a, Oxit nào tác dụng với n...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 7 2019

a) Td với nước:

SO2 + H2O → H2SO3

K2O + H2O → 2KOH

BaO + H2O → Ba(OH)2

b) TD với HCl, H2SO4

K2O + 2HCl → 2KCl + H2O

K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O

BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

c) Td với dd KOH, Ba(OH)2:

SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O

Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O

Al2O3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O

12 tháng 7 2019

a) Td với nước:

1) SO2 + H2O → H2SO3

2) K2O + H2O → 2KOH

3) BaO + H2O → Ba(OH)2

b) TD với HCl, H2SO4

1) K2O + 2HCl → 2KCl + H2O

2) BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

3) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

4) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

5) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

6) K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O

7) BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

8) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

9) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

10) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

c) Td với dd KOH, Ba(OH)2:

1) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

2) Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O

3) SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O

4) Al2O3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là: A. \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), MgO, \(P_2O_5\) B. CaO, \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\) C. \(SO_2\), \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\) D. \(K_2O\), \(SO_3\), \(Na_2O\), \(P_2O_5\) Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là: A. ZnO, \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(P_2O_5\) B. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(N_2O_5\) C. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), ZnO D. \(K_2O\), CuO,...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:

A. \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), MgO, \(P_2O_5\)

B. CaO, \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\)

C. \(SO_2\), \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\)

D. \(K_2O\), \(SO_3\), \(Na_2O\), \(P_2O_5\)

Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:

A. ZnO, \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(P_2O_5\)

B. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(N_2O_5\)

C. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), ZnO

D. \(K_2O\), CuO, \(Fe_2O_3\), \(Na_2O\)

Câu 3: Dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch \(Na_2O\)

C. \(CO_2\)

D. CO

Câu 4: Có thể dùng dung dịch \(BaCl_2\) nhận biết từng chất trong cặp chất nào?

A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch \(K_2SO_4\) và dung dịch \(H_2SO_4\)

C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaCl và dung dịch \(Na_2SO_4\)

Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí \(H_2\)

A. \(H_2SO_4\) đặc, HCl

B. \(HNO_3\left(l\right)\), \(H_2SO_4\left(l\right)\)

C, \(HNO_3\) đặc, \(H_2SO_4\) đặc

D. HCl, \(H_2SO_4\left(l\right)\)

Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

A. \(CO_2\)

B. BaO

C. CuO

D. ZnO

Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:

A. Kim loại

B. Oxit kim lôaij

C. Oxit axit

D. Oxy

Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, \(Ba\left(OH\right)_2\), KOH, \(Al\left(OH\right)_3\). Bazơ không tan trong nước là:

A. \(Al\left(OH\right)_3\)

B. KOH

C. \(Ba\left(OH\right)_2\)

D. NaOH

Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:

A. NaCl, \(Fe\left(NO_3\right)_3\), \(CaCl_2\)

B. \(CaCO_3\), MgO, \(NaNO_3\)

C. \(Ca\left(OH\right)_2\), AgCl, \(BaSO_4\)

D. NaOH, \(HNO_3\), \(AgNO_3\)

Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:

A. KCl, \(NH_4NO_3\)

B. KCl, \(KNO_3\)

C. \(KNO_3\), \(K\left(H_2PO_4\right)\)

D. \(KNO_3\), \(Ca\left(PO_4\right)_2\)

Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:

A. Hai muối mới

B. Muối mới và axit mới

C. Muối và nước

D. Muối mới và bazơ mới

Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:

A. \(\left(NH_4\right)_2SO_4\)

B. \(NH_4NO_3\)

C. \(Ca\left(NO_3\right)_2\)

D. \(CO\left(NH_2\right)_2\)

2
29 tháng 10 2019

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:

A. Fe2O3, SO3, MgO, P2O5

B. CaO, SO3, CO2, P2O5

C. SO2, SO3, CO2, P2O5

D. K2O, SO3, Na2O, P2O5

Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:

A. ZnO, Fe2O3, SO3, P2O5

B. K2O, Fe2O3, SO3, N2O5

C. K2O, Fe2O3, SO3, ZnO

D. K2O, CuO, Fe2O3, Na2O

Câu 3: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Na2O

C. CO2

D. CO

Câu 4: Có thể dùng dung dịch BaCl2nhận biết từng chất trong cặp chất nào?

A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch K2SO4và dung dịch H2SO4

C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4

Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2

A.H2SO4 đặc, HCl

B. HNO3(l)), H2SO4(l)

C, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

D. HCl, H2SO4(l)

Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

A. CO2

B. BaO

C. CuO

D. ZnO

Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:

A. Kim loại

B. Oxit kim loại

C. Oxit axit

D. Oxy

Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là:

A. Al(OH)3

B. KOH

C. Ba(OH)2

D. NaOH

Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:

A. NaCl, Fe(NO3)3, CaCl2

B. CaCO3 MgO, NaNO3

C. Ca(OH)2, AgCl, BaSO4

D. NaOH, HNO3, AgNO3

Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:

A. KCl, NH4NO3

B. KCl, KNO3

C. KNO3, K(H2PO4)

D. KNO3, Ca(PO4)2

Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:

A. Hai muối mới

B. Muối mới và axit mới

C. Muối và nước

D. Muối mới và bazơ mới

Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:

A. (NH4)2SO4

B. NH4NO3

C. Ca(NO3)2

D. CO(NH2)2

30 tháng 10 2019

1C 2C 3C 4D 5D 6B 7B 8A 9A 10C 11D 12D

9 tháng 1 2022

a) 

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

b)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

c) \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)

\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

d) 

\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO3\)

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\)

Câu 1 : Công thức hóa học của vôi sống là A.\(Na_2O\) B.CuO C.CaO D. \(CO_2\) Câu 2 : Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây ? A.\(ZnSO_4,HCl\) loãng B. \(CuSO_4\), \(H_2SO_4\)loãng C.\(HNO_3\)đặc , nguôi D. \(O_2,Cl_{2,}\)dd NaOH Câu 3 : Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dd\(H_2SO_4loãng\)? A.Cu,Zn,Mg,K B.K,Mg,Fe C....
Đọc tiếp

Câu 1 : Công thức hóa học của vôi sống là

A.\(Na_2O\) B.CuO C.CaO D. \(CO_2\)

Câu 2 : Nhôm không tác dụng với chất nào sau đây ?

A.\(ZnSO_4,HCl\) loãng B. \(CuSO_4\), \(H_2SO_4\)loãng

C.\(HNO_3\)đặc , nguôi D. \(O_2,Cl_{2,}\)dd NaOH

Câu 3 : Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dd\(H_2SO_4loãng\)?

A.Cu,Zn,Mg,K B.K,Mg,Fe C. Cu,Al,Na,Mg D.Ag,Cu,Al,Zn

Câu 4 : Oxit nào tác dụng với \(H_2O\) tạo ra dung dịch làm cho dung dịch dd phenolphtalein không màu hóa đỏ ?

A.\(K_2O,Na_2O_3,CaO,BaO\) B.\(K_2O,Na_2O,Cao,ZnO\)

C.\(K_2O\),\(Na_2O,CaO,FeO\) D.\(K_2O,Na_2O,CaO,MgO\)

Câu 5 : Nhóm các Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?

A,\(NaOH,Al\left(OH\right)_3\) B.\(Fe\left(OH\right)_2,Cu\left(OH\right)_2\)

C.\(Ca\left(OH\right)_2,KOH\) D. \(Cu\left(OH\right)_2,Ca\left(OH\right)_2\)

Câu 6 :Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch \(Cu\left(NO_3\right)_2\)có lẫn tạp chất \(AgNO_3\)?

A. Al B.Fe C.Cu D.Mg

Câu 7 : cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm khí ?

A.\(H_2SO_4,Na_2CO_3\) B.\(Ca\left(OH\right)_2,HCl\)

C,\(Ca\left(OH\right)_2,KCl\) D.\(NaOH,CuSO_4\)

Câu 8 : Nguyên liệu sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp là ;

A.S, quặng pirt sắt \(FeS_2\) , NaOH,\(CuSO_4\),

B..S, quặng pirt sắt \(FeS_2\) , không khí , nước

C.S, không khí

D..S, quặng pirt sắt \(FeS_2\), nước

Câu 9: DÃy các kim loại nào sau đây tác dụng được với dd \(Pb\left(NO_3\right)_2\)?

A.Cu,Zn,Mg,K B.K,Mg,Fe, Ag C.Al,Zn,Fe,Mg

D.Ag,Cu,Al,Zn

Câu 10 : Nhỏ vài giọt dung dịch \(CuSO_4vào\) ống nghiệm dựng dung dịch NaOH , hiện tượng xảy ra là

A.Kết tảu trắng B.Kim loại mới

C. Chất k tan màu xanh lơ D.Khí k màu thoắt ra

Câu 11: Dung dịch KOH tác dụng với Oxit nào ?

A.\(CO_2,SO_2,SO_3,N_2O_3,P_2O_5\) B.\(Na_2O,CaO\)

C.CaO,CO D. \(SO_2,CO\)

CÂu 12 : Chọn thuốc thử để phân biệt hai đ KOH và Ba(OH)2

A.\(CO_2hoặcH_2SO_4\) B.HCl

C.\(CuSO_4\) D.\(CuCl_2\)

Câu 13 : Dãy các muối nào dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?

A.\(Na_2CO_2,K_2CO_3,CaCO_3\) B.\(CaCO_3,KMnO_4,KClO_3\)

C.\(Na_2CO_3,K_2CO_3,CaCO_3\) D. \(Na_2CO_3,KMnO_4,KClO_3\)

GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!!!!!!!!!!

1
24 tháng 12 2019

Câu 1, 2, 6, 9, 10 - C

Câu 3, 5, 8, 13 - B

Câu 4, 7, 11, 12 - A

18 tháng 9 2016

a)P2O5,CO2,CaO,SO3

P2O5+3H2O->2H3PO4

CO2+H2O->H2CO3

CaO+H2O->Ca(OH)2

SO3+H2O->H2SO4

b)FeO,CaO

2HCl+FeO->FeCl2+H2O

2HCl+CaO->CaCl2+H2O

c)P2O5,CO2,SO3

6NaOH+P2O5->2Na3PO4+3H2O

2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O

2NaOH+SO3->Na2SO4+H2O

a)

Oxit axit Oxit Bazo Oxit Lưỡng tính Oxit trung tính
SiO2: silic đioxit -> Axit tương ứng: H2SiO3

BaO: Bari oxit -> Bazo tương ứng: Ba(OH)2

Fe3O4: Sắt từ oxit -> Bazo tương ứng: Fe(OH)2, Fe(OH)3

Al2O3: Nhôm oxit -> Bazo tương ứng: Al(OH)3

CO: cacbon oxit

NO2: nito dioxit

b)

BaO + H2O -> Ba(OH)2

SiO2 + H2O -> H2SiO3

2 Al + 2 NaOH + 2 H2O -> 2 NaAlO2 + 3 H2

SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + H2O

BaO + CO2 -> BaCO3

Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O

24 tháng 6 2021

a) CO2+H2O->H2CO3

    SO2+H2O->H2SO3

b)Na2O+H2O->2NaOH

    CaO+H2O->Ca(OH)2

C)Na2O+HCl->NaCl+H2O

     CuO+2HCl->CuCl2 +H2O

     CaO+2HCl->CaCl2+H2O

d)2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O

   2NaOH+SO2->Na2SO3+H2O

9 tháng 7 2021

a.

\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

b.

\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

9 tháng 7 2021

Cho các oxit sau SO2 BaO Na2O Al2O3   

a) những Oxit nào tác dụng được với nước : SO2 BaO Na2O

SO2 + H2O ------> H2SO3

BaO + H2O ------> Ba(OH)2

Na2O + H2O ------> 2NaOH

b) những chất nào tác dụng với NaOH : SO2, Al2O3

SO2 + 2NaOH -----> Na2SO3 + H2O

SO2 + NaOH -----> NaHSO3

Al2O3 + 2NaOH -------->  2NaAlO2 + H2O

 

Bài 1 : Chuỗi phản ứng : a) \(Al\xrightarrow[]{\left(1\right)}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Al\left(OH\right)_3\) b) \(Al\xrightarrow[\left(1\right)]{}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[\left(3\right)]{}Al\left(OH\right)_3Al_2O_3\) c) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeO\) d)...
Đọc tiếp

Bài 1 : Chuỗi phản ứng :

a) \(Al\xrightarrow[]{\left(1\right)}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}Al\left(OH\right)_3\)

b) \(Al\xrightarrow[\left(1\right)]{}Al_2O_3\xrightarrow[]{\left(2\right)}AlCl_3\xrightarrow[\left(3\right)]{}Al\left(OH\right)_3Al_2O_3\)

c) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeO\)

d) \(Zn\xrightarrow[]{\left(1\right)}ZnSO_4\xrightarrow[]{\left(2\right)}ZnCl_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Zn\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}ZnO\)

e) \(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(1\right)}MgCl_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}Mg\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}MgO\)

f) \(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeO\xrightarrow[]{\left(2\right)}FeSO_4\xrightarrow[]{\left(3\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}Fe\left(OH\right)_2\)

g) \(Fe\xrightarrow[]{\left(1\right)}FeCl_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}Fe\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(3\right)}Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}FeSO_4\)

h) \(S\xrightarrow[]{\left(1\right)}SO_2\xrightarrow[]{\left(2\right)}SO_3\xrightarrow[]{\left(3\right)}H_2SO_4\xrightarrow[]{\left(4\right)}SO_2\)

k) \(Cu\xrightarrow[]{\left(1\right)}CuO\xrightarrow[]{\left(2\right)}CuSO_4\xrightarrow[]{\left(3\right)}Cu\left(NO_3\right)_2\xrightarrow[]{\left(4\right)}Cu\left(OH\right)_2\)

Bài 2 : Phân biệt các chất rắn

a) Hai chất rắn: \(Cao\)\(P_2O_5\)

b) Hai chất rắn: BaO và \(P_2O_5\)

c) Hai chất rắn :\(Na_2O\)\(P_2O_5\)

d) Hai chất rắn :\(K_2O\)\(P_2O_5\)

e) Ba chất rắn : MgO, \(Na_2O\), \(P_2O_5\)

GIÚP MINH VỚI Ạ !!!!

4
25 tháng 11 2019

Bài 2

a) -Cho nước vào

CaO+H2O---->Ca(OH)2

P2O5+3H2O--->2H2PO4

-Cho QT vào Ca(OH)2 và H3PO4

-Lm QT hóa xanh là Ca(OH)2

-->MT bđ là CaO

-Lm QT hóa đỏ là H3PO4

-->MT bđ là P2O5

b) -Cho nước

BaO+H2O--->Ba(OH)2

P2O5+3H2O--->2H2PO4

-Cho QT vào Ba(OH)2 và H3PO4

-Lm QT hóa xanh là Ba(OH)2

-->MT bđ là BaO

-Lm QT hóa đỏ là H3PO4

-->MT bđ là P2O5

c)-Cho nước vào

Na2O+H2O--->2NaOH

P2O5+3H2O--->2H2PO4

-Cho QT vào NaOH và H3PO4

-Lm QT hóa xanh là NaOH

-->MT bđ là Na2O

-Lm QT hóa đỏ là H3PO4

-->MT bđ là P2O5

d)

K2O+H2O--->2KOH

P2O5+3H2O--->2H2PO4

-Cho QT vào KOH và H3PO4

-Lm QT hóa xanh là KOH

-->MT bđ là K2O

-Lm QT hóa đỏ là H3PO4

-->MT bđ là P2O5

e)-Cho nước vào

+Ko tan là Mgo

+Tan là Na2O và P2O5

Na2O+H2O--->2NaOH

P2O5+3H2O--->2H2PO4

-Cho QT vào NaOH và H3PO4

-Lm QT hóa xanh là NaOH

-->MT bđ là Na2O

-Lm QT hóa đỏ là H3PO4

-->MT bđ là P2O5

25 tháng 11 2019

a) Al(1)−→Al2O3(2)−→AlCl3(3)−→Al(OH)3Al→(1)Al2O3→(2)AlCl3→(3)Al(OH)3

b) Al−→(1)Al2O3(2)−→AlCl3−→(3)Al(OH)3Al2O3Al→(1)Al2O3→(2)AlCl3→(3)Al(OH)3Al2O3

c) Fe(1)−→FeSO4(2)−→FeCl2(3)−→Fe(OH)2(4)−→FeOFe→(1)FeSO4→(2)FeCl2→(3)Fe(OH)2→(4)FeO

d) Zn(1)−→ZnSO4(2)−→ZnCl2(3)−→Zn(OH)2(4)−→ZnOZn→(1)ZnSO4→(2)ZnCl2→(3)Zn(OH)2→(4)ZnO

e) Mg(OH)2(1)−→MgCl2(2)−→Mg(NO3)2(3)−→Mg(OH)2(4)−→MgOMg(OH)2→(1)MgCl2→(2)Mg(NO3)2→(3)Mg(OH)2→(4)MgO

f) Fe(OH)2→FeO+H2O

(2)FeO+H2SO4→FeSO4+H2O

(3)FeSO4+BaCl2→FeCl2+BaSO4

(4)FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaCl

g) Fe(1)+2HCl→FeCl2+H2

(2)FeCl2+2AgNO3→Fe(NO3)2+2AgCl

(3)Fe(NO3)2+3NaOH→Fe(OH)2+2NaNO3

(4)Fe(OH)2+MgSO4→FeSO4+Mg(OH)2

h) S(1)+O2→SO2

(2)2SO2+O2→2SO3

(3)SO3+H2O→H2SO4

(4)6H2SO4+2Fe→Fe2(SO4)3+6H2O+2SO2

k) 2Cu(1)+O2→2CuO

(2)CuO+H2SO4→CuSO4+H2O

(3)CuSO4+Ba(NO3)2→Cu(NO3)2+BaSO4

(4)Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3

Chuyên đề hóa I Hấp dẫn lắm nhé!!! 1 Viết PTHH 1)Natri oxit+ axit clohidric 2) Canxi oxit + Cacbon đioxit 3) Lưu huỳnh trioxit + nước 4) Lưu huỳnh dioxit +nước 5) Nhiệt phân sắt (III) oxit 6) Sắt + Kẽm clorua 2 Viết PTHH của dãy chuyển hóa sau: (1) \(K_2O\rightarrow KOH\) (2) \(KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\) (3) \(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuSO_4\) (4) \(CuSO_4\rightarrow CuCl_2\) (5) \(CuCl_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\) 3...
Đọc tiếp

Chuyên đề hóa I

Hấp dẫn lắm nhé!!!

1 Viết PTHH

1)Natri oxit+ axit clohidric

2) Canxi oxit + Cacbon đioxit

3) Lưu huỳnh trioxit + nước

4) Lưu huỳnh dioxit +nước

5) Nhiệt phân sắt (III) oxit

6) Sắt + Kẽm clorua

2 Viết PTHH của dãy chuyển hóa sau:

(1) \(K_2O\rightarrow KOH\) (2) \(KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\) (3) \(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuSO_4\) (4) \(CuSO_4\rightarrow CuCl_2\) (5) \(CuCl_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\)

3 Phân biệt cách dd sau:

a) \(HCl\)\(H_2SO_4\)

b) \(HCl\) ,\(H_2SO_4\)\(Na_2SO_4\)

c) \(NaNO_3\) , \(NaCl\)\(Na_2SO_4\)

d) \(NaNO_3\) , \(KCl\) , \(Na_2SO_4\)\(K_2CO\)

e) \(NaCl\) , \(CuCl_2\) , \(MgCl_2\) ,KCl và \(BaCl_2\) (chỉ dùng 1 thuốc thử là Phenolphtalein)

f) \(FeCl_3\) , \(CuCl_2\) , \(MgCl_2\) , KCl, \(BaCl_2\)

4 Phân biệt các chất sau

a) CaO, \(Na_2O\)

b) Cao, MgO

c)\(CO_2\) , \(O_2\)

5 Nêu cách làm để

a) Tách \(O_2\) ra khỏi hỗn hợp khí \(O_2\)\(CO_2\)

b) Tách muối ăn có lẵn \(MgCl_2\)\(CaCl_2\)

6 Từ các chất đã cho: \(Na_2O\) , \(H_2O\) , \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) , \(CuO\) hãy viết PTHH điều chế những Bazơ sau:

a) NaOH

b) \(Fe\left(OH\right)_3\)

c) \(Cu\left(OH\right)_2\)

14
1 tháng 12 2017

1

Na2O +2 HCl-> 2NaCl + H2O

CaO + CO2-> CaCO3

SO3 + H2O-> H2SO4

SO2 + H2O-> H2SO3

PTHH 5 và 6 không xảy ra

1 tháng 12 2017

2.

(1)K2O+H2O→2KOH

(2)2KOH + CuCl2→Cu(OH)2 +2 KCl

(3) Cu(OH)2 + H2SO4→CuSO4 +2 H2O

(4) CuSO4 + BaCl2→CuCl2 + BaSO4

(5)CuCl2 + 2AgNO3→Cu(NO3)2 + 2AgCl