Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) S+ O2 -t--> SO2(phản ứng hoa hợp)
2) 4P+5O2--t--> 2P2O5 (phản ứng hóa hợp )
3) 3Fe+ 2O2 --t--> Fe3O4 (phản ứng hóa hợp )
4) CH4 + 2O2 --> CO2+2H2O ( phản ứng xãy ra sự Oxi hóa)
5 ) 2KMnO4 --t--> K2MnO4 + MnO2+O2 (phản ứng phân hủy)
6) 2H2 + O2 ----> 2H2O(phản ứng hóa hợp )
7) CuO+H2 --t---> Cu +H2O(Phản ứng oxi hóa -khử)
8) Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2(phản ứng thế)
(1) S + O2 --->(to) SO2 : pứ hóa hợp
(2) 4P + 5O2 --->(to) 2P2O5 : pứ hóa hợp
(3) 3Fe + 2O2 --->(to) Fe3O4 : pứ hóa hợp
(4) CH4 + 2O2 --->(to) CO2 + 2H2O : pứ oxi hóa
(5) 2 KMnO4 --->(to) K2MnO4 + MnO2 + O2 : pứ phân hủy
(6) 2H2 + O2 --->(to) 2H2O : pứ hóa hợp
(7) CuO + H2 --->(to) Cu + H2O : pứ oxi hóa-khử
(8) Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 : pứ thế
\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) ( hóa hợp )
\(b,2Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) ( hóa hợp )
\(c,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\) ( phân hủy )
\(d,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\) ( phân hủy )
a) \(S+O_2\xrightarrow[]{t^0}SO_2\left(phản.ứng.hoá.hợp\right)\)
b)\(4Al+3O_2\xrightarrow[t^0]{}2Al_2O_3\left(phản.ứng.hoá.hợp\right)\)
c) \(2KMnO_4\xrightarrow[t^0]{}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\left(phản.ứng.phân.huỷ\right)\)
d)\(2KClO_3\xrightarrow[t^0]{}2KCl+3O_2\left(phản.ứng.phân.huỷ\right)\)
1 ) Fe3O4 + 2H2-t--> 3Fe + 2H2O (phản ứng thế )
2 ) 2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2 (phản ứng thế )
3 ) 2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu (phản ứng thế )
4) N2O5 + H2O --> 2HNO3 (hóa hợp )
5)2K + 2H2O --> 2KOH + H2 ( phản ứng trao đổi )
6)Mg(OH) 2 --> MgO + H2O ( phản ứng phân hủy)
phản ứng để điều chế H2 : 2 , 5
a/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt + Nước
=> Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O (oxi hóa khử)
2/ HCl + Nhôm → AlCl3 + Hiđro
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2 ( pứ trao đổi
=>pứ điều chế khí hidro
3/ 2 Al + 3 CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (pứ trao đổi )
4/ N2O5 + 3H2O → 2HNO3 (pứ hóa hợp)
6/ Mg(OH)2 -to→ MgO + H2O (pứ phân hủy )
5/ 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (pứ trao đổi )
b/ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ?
Câu a) 1/ Sắt từ oxit + hiđro → Sắt + Nước
=> Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O (oxi hóa khử)
2/ HCl + Nhôm → AlCl3 + Hiđro
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2 ( pứ trao đổi
=>pứ điều chế khí hidro
3/ 2 Al + 3 CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (pứ trao đổi )
4/ N2O5 + 3H2O → 2HNO3 (pứ hóa hợp)
6/ Mg(OH)2 -to→ MgO + H2O (pứ phân hủy )
5/ 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (pứ trao đổi )
Oxit axit :
$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit
$CO_2$ : cacbon đioxit
$CrO_3$ : Crom VI oxit
$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit
$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
$FeO$ : Sắt II oxit
$CaO$ : Canxi oxit
$K_2O$ : Kali oxit
$MgO$ : Magie oxit
Oxit lưỡng tính :
$ZnO$ : Kẽm oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
Oxit trung tính
$N_2O$ : đinito oxit
$CO$ : cacbon oxit
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
Câu 2: Hoàn thành các phư¬ơng trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. Xác định các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào?
1. Sắt (III) oxit + Khí hiđro Sắt + Nước
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O (oxi hóa khử)
2. Phốt pho + oxi điphotpho pentaoxit
4P+5O2-to>2P2O5 (hóa hợp)
3. Kẽm + Oxi Kẽm oxit
Zn+O2-to>ZnO (hóa hợp)
4. Magie + Oxi Magie oxit
Mg+O2-to>MgO (hóa hợp)
5. Lưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxit
S+O2-to>SO2 (hóa hợp)
Phương trình hóa học biểu diễn các phản ứng:
2H2 + O2 2H2O (pứ hóa hợp + oxi hóa khử)
4H2 + Fe3O4 4H2O + 3Fe (pứ thế + oxi hóa khử)
3H2 + Fe2O3 3H2O + 3Fe (pứ thế + oxi hóa khử)
H2 + PbO H2O + Pb (pứ thế + oxi hóa khử)
Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi – hóa khử vì đều có đồng thời sự khử và sự oxi hóa
\(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow[]{t^o}3Fe+4H_2O\\ PbO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Pb+H_2O\)
a) Các chất trên đc tạo thành từ:
CO2: được tạo ra từ đơn chất cacbon và oxi.
SO2: được tạo ra từ đơn chất lưu huỳnh và oxi.
P2O5: được tạo ra từ đơn chất photpho và oxi.
Al2O3: được tạo ra từ đơn chất nhôm và oxi.
Fe3O4: được tạo ra từ đơn chất sắt và oxi.
b,
\(C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{^{to}}2P_2O_5\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)