Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 và câu 2 là định nghĩa có sẵn trong SGK
Câu 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
a) Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit ? ( Là các oxit của phi kim)
A/ Fe2O3, CO2, Al2O3, P2O5. C/ SiO2, CaO, Fe2O3, Al2O3 .
B/ CO2, PbO, P2O5, NO2 . D/ SO2, CO2, N2O5, P2O5 .
b) Dãy nào sau đây là dãy các oxit bazo ?( Là oxit của kim loại )
A/ Fe2O3, CO2, Al2O3, P2O5 . C/ Al2O3, Fe2O3, CuO, ZnO, CaO.
B/ CO2, SiO2, P2O5, NO2 . D/ CO, CO2, N2O5, SiO2, CuO.
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→→ 2KCl + O22
B. Fe2O3 + 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H22O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H22→→ 3Fe + 4H22O
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO4 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na2O , K2O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→ 2KCl + 3O2
B. Fe2O3+ 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H2O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H2→→ 3Fe + 4H2O
Phản ứng B,D là pư thế
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO44 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na22O , K22O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
Câu 1 :
Fe2O3 ,CO2 , SO2 , Na2O , P2O5 , K2O , CuO , N2O5
oxit axit: CO2 (cacbon dioxit) , SO2 (lưu huỳnh dioxit) , N2O5 (đinito pentaoxit) , P2O5 ( diphotpho pentaoxit)
oxit bazơ: Fe2O3 (sắt III oxit) , Na2O ( natri oxit) , K2O (kali oxit) , CuO (đồng II oxit)
Câu 2 :
- thành phần của không khí:
+ Nitơ (N2) chiếm khoảng 78% không khí
+ Oxi (O2) chiếm khoảng 21% không khí
+ 1% còn lại là các chất khí khác( CO2, hơi nc, khí hiếm...)
Câu 3 :
S + O2 ---to> SO2 phản ứng hóa hợp
KClO3 ---to> KCl + O2 phản ứng phân hủy
Câu 4 :
CH4 + 2O2 ----t0----> 2H2O + CO2
a) nCH4= \(\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
theo PTHH => nH2O = 2 .nCH4 = 2. 0,5 = 1 (mol)
mH2O= 1 . 18 = 18(g)
b) theo PTHH => nCO2= nCH4 = 0,5 (mol)
VCO2 = 22,4 . 0,5 = 11,2 (l)
c) theo PTHH => nO2= 2nCH4= 2. 0,5 = 1(mol)
VO2= 22,4 . 1 = 22,4 (l)
Vkk= 5. Vo2= 5. 22,4 = 112 (l)
a/ 4P + 5O2 -----> 2P2O5
b/ 4H2 + Fe3O4 -----> 3Fe + 4H2O
c/ 3Ca + 2H3PO4 ------> Ca3(PO4)2 + 3H2
a) 4P + 5O2 ----> 2P2O5
- Hiện tượng :Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5
-Điều kiện: dư oxi
b) Fe3O4 +4H2 ---> 3Fe + 4H2O
-Hiện tượng :Fe3O4 màu nâu đen chuyển sang màu trắng xám của Fe,xuất hiện hơi nước trên thành ống nghiệm.
- Điều kiện: >570 độ C
c) 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 +3H2
-Hiện tượng : Ca tan dần trong dung dịch,có khí không màu thoát ra là H2
-Điều kiện : nhiệt độ phòng
Chúc em học tốt !!
Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp dời nước là do
A. Oxi nặng hơn nước B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước
C, Oxi nhẹ hơn nước D, Oxi tan nhiều và không phản ứng với nước
Câu 3 : Nhóm các chất đều tác dụng với oxi trong điều kiện thích hợp là
A. S , P , NaCl B. H2, Fe , Au C. Mg , C , CH4 D. C ,S , CaCO3
--
Mg + 1/2 O2 -to-> MgO
C + O2 -to-> CO2
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
Câu 4 : Lưu huỳnh cháy trong không khí là do :
A. Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit B. Lưu huỳnh tác dụng với oxi , nitơ
C. Lưu huỳnh tác dụng với khí nitơ D. Lưu huỳnh tác dụng với oxi (S+ O2 -to-> SO2)
Câu 5 : Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi . Nguyên tố X đó là :
A. S B. C C. N D. Si
M(XO2)= 2. M(O2)= 2.32= 64(g/mol)
Mặt khác: M(XO2)= M(X)+32(g/mol)
=> M(X)+32=64 (g/mol)
=>M(X)= 32(g/mol)=>X là lưu huỳnh (S=32)
Câu 6 : Cho các công thức hóa học sau : 1. SO2, 2. NO , 3.K2O , 4. CO2 , 5. N2O5 , 6. Fe2O3 , 7. CuO , 8. P2O5 , 9. CaO , 10. SO3
a, Những chất nào thuộc loại oxit axit
A, 1,2,3,4,6,9 B. 1,4,5,8,10 C. 1,2,4,5,7,10 D. 2,3,6,8,9,10
b, Những chất nào thuộc loại oxit bazơ
A. 3,6,7,9,10 B. 3,4,5,6 C. 1,2,4,6 D. Tất cả đều sai
Bài 1: CTHH:
Các hợp chất: K2O, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O, MgO, Na2O, ZnO, CO, CO2, SO2, SO3, P2O3 , P2O5
\(PTK_{K_2O}=2.39+16=94\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{FeO}=56+16=72\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_3O_4}=3.56+4.16=232\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Cu_2O}=2.64+16=144\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgO}=24+16=40\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Na_2O}=2.23+16=62\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO}=12+16=28\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO_2}=12+2.16=44\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_2}=32+2.16=64\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_3}=32+3.16=80\left(đ.v.C\right)\\ \)
\(PTK_{P_2O_3}=2.31+3.16=110\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{P_2O_5}=2.31+5.16=142\left(đ.v.C\right)\)
Bài 2:
PTHH điều chế các oxit trên:
(1) CO2
PTHH: C + O2 -to-> CO2
hoặc Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
(2) SO2
PTHH: S + O2 -to-> SO2
hoặc Cu +2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + 2 H2O + SO2
(3) P2O5
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
(4) Al2O3
PTHH: 4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
(5) Fe3O4
PTHH: 3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4
(6) H2O
PTHH: 2 H2 + O2 -to-> 2 H2O
(7) CuO
PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO
(8) K2O
PTHH: 4 K + O2 -to-> 2 K2O
Câu 9:
a) PTHH: \(Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(n_{Zn}=\dfrac{9,75}{65}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{15,68}{98}=0,16\left(mol\right)\)
Ta có tỉ lệ: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,16}{1}\) => \(H_2SO_4\) dư
Theo PTHH \(n_{H_2SO_4}=n_{Zn}=0,15\left(mol\right)\)
=> \(m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\left(0,16-0,15\right)98=0,98\left(g\right)\)
b) Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,15\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
1) Natri oxit (oxit kim kim)
2) Sắt (III) oxit (oxit kim loại)
3) Lưu huỳnh trioxit (oxit phi kim)
4) Đồng (I) oxit ( oxit kim loại)
5) Chì (II) oxit (oxit kim loại)
6) Nito monoxit (oxit phi loại)
7) Bạc oxit (oxit kim loại)
8) Đinitơ trioxit (oxit phi loại)
Đáp án C
Các oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là:
C O 2 + H 2 O → H 2 C O 3
S O 2 + H 2 O → H 2 S O 3
P 2 O 5 + 3 H 2 O → 2 H 3 P O 4
N 2 O 5 + H 2 O → 2 H N O 3
S O 3 + H 2 O → H 2 S O 4