Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Cac chat co the dieu che hidro la
Zn , Al , Cu , H2O tac dung voi dd HCl va H2SO4
Phuong trinh hoa hoc
Zn + HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
Cu + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
Cu + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2
2H2O\(\underrightarrow{dienphan}\) 2H2 + O2
b, Cac chat co the dung de dieu che O2 la
H2O , KMnO4 , KClO3
KMnO4 \(\underrightarrow{t0}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
KClO3 \(\underrightarrow{to}KCl+O2\)
H2O \(\underrightarrow{dienphan}\) H2 + O2
Ở ý a e sai ở pt điều chế H2 từ Cu: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng và HCl
a, Ta có nO2 = \(\dfrac{3,2}{32}\) = 0,1 ( mol )
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2................................................0,1
=> mKMnO4 cần dùng để điều chế 3,2 g oxi = 158 . 0,2 = 31,6 ( gam )
2KClO3 → 2KCl + 3O2
\(\dfrac{1}{15}\)............................0,1
=> mKCl cần dùng để điều chế 3,2 gam oxi = 122,5 . \(\dfrac{1}{15}\) = 8,17 ( gam )
b,
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
0,1................................................0,05
=> mO2 = 0,05 . 32 = 1,6 ( gam )
2KClO3 → 2KCl + 3O2
0,1............................0,15
=> mO2 = 32 . 0,15 = 4,8 ( gam )
Ta có nKMnO4 = \(\dfrac{50}{158}\) = \(\dfrac{25}{79}\) ( mol )
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
\(\dfrac{25}{79}\)................................................\(\dfrac{25}{158}\)
=> mO2 = \(\dfrac{25}{158}\) . 32 \(\approx\) 5,06 ( gam )
nKClO3 = \(\dfrac{50}{122,5}\) = 0,408 ( mol )
2KClO3 → 2KCl + 3O2
0,408......................0,612
=> mO2 = 0,612 . 32 = 19,584 ( gam )
\(2KClO_3--to->2KCl+3O_2\)
\(S+O_2-to->SO_2\)
\(2SO_2+O_2--to\left(V_2O_5\right)->2SO_3\)
\(2Mg+O_2--to->2MgO\)
\(4Al+3O_2-->2Al_2O_3\)
PTHH :
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
\(2Al+3PbO\rightarrow Al_2O_3+3Pb\)
\(S+O_2\rightarrow SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
\(\left(NH_4\right)_2SO_4+2HCl\rightarrow SO_2+H_2O+2NH_2Cl\)
Câu 4
* Có : \(d\dfrac{CO_2}{kk}=\dfrac{M_{CO2}}{29}=\dfrac{44}{29}=1,5\)
=> Khí CO2 nặng hơn không khí
=> Thu khí bằng cách đặt ngửa ống nghiệm
* Có : \(d\dfrac{H_2}{kk}=\dfrac{M_{H2}}{29}=\dfrac{2}{29}=0,07\)
=> Khí H2 nhẹ hơn không khí
=> Thu khí bằng cách đặt úp ống nghiệm
*Có : \(d\dfrac{O_2}{kk}=\dfrac{M_{O2}}{29}=\dfrac{32}{29}=1,1\)
=> Khí O2 nặng hơn không khí
=> Thu khí bằng cách đặt ngửa ống nghiệm
*Có: \(d\dfrac{CH_4}{kk}=\dfrac{M_{CH4}}{29}=\dfrac{16}{29}=0,6\)
=> Khí CH4 nhẹ hơn không khí
=> Thu khí bằng cách đặt úp ống nghiệm
(kk là không khí nhé :)
a) metan cháy trong oxi tạo thành khí cacbonic và hơi nước
b) CH4+ 2O2 ----> CO2 + 2H2O
c) tỉ lệ số phân tử metan với số phân tử oxi =1/2.
a) metan cháy trong oxi sinh ra khí cacbonic và nước
b)CH4+O2--->CO2+H2O
CH4+2O2--->2H2O+CO2
c)tỉ lệ số phân phân tử metan với số nguyên tử oxi là 1/2
2KClO3 ---> 2KCl + 3O2
4P +5O2 ---> 2P2O5
P2O5 + 3H2O --->2H3PO4
2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 +3H2O
2Fe(OH)3 +3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 +6H2O
a) n\(KClO_3\)= \(\frac{73,5}{122,5}\) = 0,6 (mol)
Theo PT ta có : n\(O_2\)= \(\frac{3}{2}\)n\(KClO_3\)=\(\frac{3}{2}\) . 0,6 = 0,9 (mol)
m\(O_2\)= 32 . 0,9 = 28,8 (g)
V\(O_2\) = 22,4 . 0,9 = 20,16 (lit)
b) Ta có PT : 2Zn + O2 ------> 2ZnO
Theo PT ta có : nZnO = 2 n\(O_{_{ }2}\) = 2.0,9 = 1,8 (mol)
mZnO = 81 . 1,8 = 145,8(g)
a) 2KClO3 \(\underrightarrow{to}\) 2KCl + 3O2 (1)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{73,5}{122,5}=0,6\left(mol\right)\)
Theo PT1: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=\dfrac{3}{2}\times0,6=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,9\times32=28,8\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,9\times22,4=20,16\left(l\right)\)
b) 2Zn + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2ZnO (2)
\(n_{Zn}=\dfrac{19,5}{65}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}\left(2\right)=n_{O_2}\left(1\right)=0,9\left(mol\right)\)
Theo PT2: \(n_{Zn}=2n_{O_2}\)
Theo bài: \(n_{Zn}=\dfrac{1}{3}n_{O_2}\)
Vì \(\dfrac{1}{3}< 2\) ⇒ O2 dư
Theo PT: \(n_{ZnO}=n_{Zn}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ZnO}=0,3\times81=24,3\left(g\right)\)
Câu 1: 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
Tỉ lệ: Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2
Câu 2:
a) PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
b) Số mol Fe: nFe = 5,6 / 56 = 0,1 (mol)
Theo phương trình, ta có: nH2 = nFe = 0,1 (mol)
=> Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít
c) Theo phương trình, nHCl = 2.nFe = 0,2 (mol)
=> Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 (gam)
Câu 1:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.
Al+ O2 ---> Al2O3
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
4Al+ 3O2 ---> 2Al2O3
Bước 3: Viết PTHH
4Al+ 3O2 -> 2Al2O3
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al: Số phân tử O2 : Số phần tử Al2O3= 4:3:2
CÂU 2:
a) Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
Bước 3: Viết PTHH
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
b) Ta có: nFe=\(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c) Ta có:
nHCl= 2.nFe=2.0,1=0,2(mol)
=> mHCl=nHCl.MHCl= 0,2.36,5= 7,3(g)
a. Chất dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là KClO3
PTHH : 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 <ở to>
b. Chất dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm là :HCl, Zn <Ko bt câu này đúng ko>
PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
c. Hai chất tác dụng với nhau tạo ra Ca<OH>2 là : CaO và H2O
PTHH: CaO + H2O -> Ca<OH>2
d. Hai chất tác dụng với nhau tạo ra H3PO4 là : P2O5 và H2O
PTHH: P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
Mình thay dấu ngoặc đơn thành dấu ngoặc kép, vì mình ko ghi đc. Bn thông cảm nha.
Bổ sung
Nhiệt phân thu được khí O2: KMnO4, KClO3.
2KMnO4 \(\underrightarrow{^{to}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 \(\underrightarrow{^{to}}\) 2KCl + 3O2
Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: SO3, P2O5, Ca, BaO
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Ca + 2H2O\(\rightarrow\) Ca(OH)2 + H2
BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2
Tác dụng với oxi ở đk thích hợp: Ca, CH4, Fe.
2Ca + O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) 2CaO
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) CO2 + 2H2O
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) Fe3O4.
Link nek:https://hoc24.vn/hoi-dap/tim-kiem?q=Cho+c%C3%A1c+ch%E1%BA%A5t+:+KMnO4+,+CO2+,+H2O+,+SO3+,+HgO+,+NaNO3+,+Na+,+Ca+,+P2O5+,+BaO+,+Mn2O5+,+CH4+,+SO2+,+Fe+.+H%E1%BB%8Fi+trong+s%E1%BB%91+c%C3%A1c+ch%E1%BA%A5t+tr%C3%AAn+,+c%C3%B3+nh%E1%BB%AFng+ch%E1%BA%A5t+n%C3%A0o+:++1+.+Nhi%E1%BB%87t+ph%C3%A2n+thu+%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c+O2+++2+.+T%C3%A1c+d%E1%BB%A5ng+%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c+v%E1%BB%9Bi+H2O+%E1%BB%9F+nhi%E1%BB%87t+%C4%91%E1%BB%99+th%C6%B0%E1%BB%9Dng+,+t%C3%A1c+d%E1%BB%A5ng+v%E1%BB%9Bi+n%C6%B0%E1%BB%9Bc+v%C3%B4i+trong+,+t%C3%A1c+d%E1%BB%A5ng+v%E1%BB%9Bi+oxi+%E1%BB%9F+nhi%E1%BB%87t+%C4%91%E1%BB%8D+th%C3%ADch+h%E1%BB%A3p&id=229647