Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những chất hữu cơ tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là : axit cacboxylic, hợp chất có ít nhất 2 nhóm –OH liền kề nhau. Suy ra trong các chất trên, có 3 chất phản ứng được với Cu(OH)2 là glixerol, glucozơ, axit fomic.
Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 gồm glixerol C3H5(OH)3, axit axetic và axit fomic HCOOH (axit tác dụng với bazơ) .Có 3 chất
Chọn B.
Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 gồm glixerol C3H5(OH)3, axit axetic và axit fomic HCOOH (axit tác dụng với bazơ) Có 3 chất nên chọn B.
Phương trình ion rút gọn :
a) Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓
b) Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2↓
c) HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
d) HCO3- + OH- → H2O + CO32-
e) Không có phương trình ion rút gọn.
g) Pb(OH)2(r) + 2H+ → Pb2+ + 2H2O
h) H2PbO2(r) + 2OH- → PbO22- + 2H2O
i) Cu2+ + S2- → CuS↓.
Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các chất sau :
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 -> CaCO3 + 2NaNO3
b) FeSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Fe(OH)2
c) NaHCO3 + HCl -> H2O + NaCl + CO2
d) NaHCO3 + NaOH -> H2O + Na2CO3
e) K2CO3 + NaCl -> ko có PTHH
g) Pb(OH)2 + 2HNO3 -> 2H2O + Pb(NO3)2
h) Pb(OH)2 + 2NaOH -> Na2\(\left[Pb\left(Oh\right)_4\right]\)
i) CuSO4 + Na2S -> CuS + Na2SO4.
Những chất hữu cơ tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là : axit cacboxylic, hợp chất có ít nhất 2 nhóm –OH liền kề nhau. Suy ra trong các chất trên, có 3 chất phản ứng được với Cu(OH)2 là glixerol, glucozơ, axit fomic.