Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:<...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2017

(1) AaBb  x aabb à F1 có kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) =4 kiểu hình.

(2) aaBb x AaBB à F1: có kiểu hình: (1 : l) (1) = 2 kiểu hình.

(3) aaBb x aaBb à F1 có kiểu hình: (1)(3 : 1 ) = 2 kiểu hình.

(4) AABb x AaBb à F1 có kiểu hình: (1)(3 : 1) = 2 kiểu hình.

(5) AaBb x AaBB à F1: có kiểu hình: (3 : 1)(1) = 2 kiểu hình

(6) AaBb x aaBb à F1:  có kiểu hình: (1 : 1) (3 : 1) = 4 kiểu hình.

(7) Aabb x aaBb à F1 : có kiểu hình: (1)(1 : l) =2 kiểu hình.

(8) Aabb x aaBb à F1: có kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) = 4 kiểu hình.

Vậy: A đúng

30 tháng 10 2019

Đáp án B

Phép lai cho đời con có 2 kiểu hình => 1 cặp gen cho 1 kiểu hình và cặp còn lại cho 2 kiểu hình.

Các phép lai phù hợp là: (2),(3),(4),(5),(7)

16 tháng 10 2019

Đáp án C

Phép lai đời con cho 2 loại kiểu hình => phép lai một cặp gen cho tỉ lệ đồng hình ( 100%) , một cặp gen phân li cho hai loại kiểu hình

Các phép lai cho đời con có 2 loại kiểu hình là 2, 3, 4, 5, 7

14 tháng 2 2019

Chọn đáp án B.

Để có 2 loại kiểu hình bắt buộc phép lai của 1 trong 2 kiểu gen phải có kiểu hình trội hoàn toàn hoặc lặn hoàn toàn, dựa vào điều kiện này ta chọn được các phép lai phù hợp là 2,3,4,5,7

2 tháng 11 2018

Chọn B

Trong các phép lai trên, các phép lai mà đời con mỗi kiểu hình luôn có 2 kiểu gen là 1, 5, 7, 8

Ta có: 

1 . AaBb x AAbb

=(AA x  Aa)( Bb x bb )

=(1AA : 1 Aa)( 1Bb : 1bb )

2.AaBb x AABb

=(AA x  Aa)( Bb x Bb )

=(1AA : 1 Aa)( 1BB :  2Bb : 1 bb) - xuất hiện 1 kiểu hình 6 kiểu gen 

3. AaBb x Aabb

= (Aa x  Aa)( Bb x bb )

= (1AA : 2 Aa: 1 aa)( 1Bb : 1bb ) - xuất hiện một kiểu hình có 1 kiểu gen aabb 

4. AaBb x AABB

=(AA x  Aa)( BB x Bb )

= (1AA : 1 Aa)( 1BB : 1Bb ) - 1 kiểu hình 4 kiểu gen 

5. AaBB x aaBb

= (Aa x  aa)( BB x Bb )

= (1Aa :  1aa)( 1BB : 1Bb ) - 1 kiểu hình 2 kiểu gen 

6. loại 

7 . Aabb x AAbb

= (AA x  Aa)(bb x bb )

= (AA : Aa )(bb) - 1 kiểu hình - 2 kiểu gen  

8. aaBB x AaBb

= (aa x Aa )(BB x Bb )

= ( 1 Aa : 1aa) (1 BB : 1 Bb )

3 tháng 12 2017

Đáp án A

(1)     AaBb × aabb → F1: có kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) = 4 kiểu hình.

(2)     aaBb × AaBB → F1: có kiểu hình: (1 : 1) (1) = 2 kiểu hình.

(3)     aaBb × aaBb → F1: có kiểu hình: (1)(3 : 1) = 2 kiểu hình.

(4)     AABb × AaBb → F1: có kiểu hình: (1)(3 : 1) = 2 kiểu hình.

(5)     AaBb × AaBB → F1: có kiểu hình: (3 : 1)(1) = 2 kiểu hình.

(6)     AaBb × aaBb → F1: có kiểu hình: (1 : 1) (3 : 1) = 4 kiểu hình.

(7)     Aabb × aaBb → F1: có kiểu hình: (1)(1 : 1) = 2 kiểu hình.

(8)     Aabb × aaBb → F1: có kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) = 4 kiểu hình

31 tháng 12 2019

Đáp án A

Phép lai (1) cho đời con có 4 loại kiểu hình

Phép lai (2) cho đời con có 2 loại kiểu hình

Phép lai (3) cho đời con có 2 loại kiểu hình

Phép lai (4) cho đời con có 2 loại kiểu hình

Các phép lai cho đời con có 2 loại kiểu hình là: (2) (3) (4)

7 tháng 1 2018

Đáp án C

1. AABb x AAbb à AABb: AAbb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

2.AaBB x AaBb à có Aa x Aa cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

3. Aabb x aabb à Aabb: aabb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH   

4. AABb x AaBB à có AA x Aa cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

5. AaBB x aaBb à có BB x Bb cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH  

6. AaBb x aaBb à có Bb x Bb cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

7. Aabb x aaBb à AaBb: Aabb: aaBb: aabb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH 

8. AaBB x aaBB à AaBB: aaBB à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

Có 4 phép lai cho tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

11 tháng 2 2019

Đáp án C

1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình

2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH

4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH

5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH

7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH

8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH