K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2019

1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N

2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?

A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng

3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2

CH4 và C2H6 là ankan => ko làm mất màu brom

C6H6, C2H2 làm mất màu brom

C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4

C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr

4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH

5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

28 tháng 4 2019

1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N

2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?

A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng

3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2

4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH

5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

26 tháng 4 2019

a/ Nhận CO2 bằng Ca(OH)2 => kết tủa

Nhận C2H4 bằng Br2 mất màu

Nhận H2 bằng CuO => chất rắn màu đỏ

Còn lại là: CH4.

b/ Nhận CO2 bằng Ca(OH)2 => kết tủa

Nhận C2H4 bằng Br2 mất màu

c/ Nhận C2H2 bằng Br2 mất màu

Nhận C6H12O6 bằng pứ tráng gương ( NH3/Ag2O )

d/ C2H2 nhận bằng dd Br2 mất màu

Nhận C2H5OH bằng Na => khí thoát ra

e/ Nhận C2H2 bằng Br2 mất màu

Nhận C6H12O6 bằng pứ tráng gương

Nhận C2H5OH bằng Na => khí thoát ra

Còn lại: C6H6

26 tháng 4 2019

Các phương trình hóa học:

CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O

C2H4 + Br2 => C2H4Br2

H2 + CuO => Cu + H2O

C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4

C2H5OH + Na => C2H5ONa + 1/2 H2

C6H12O6 + Ag2O => (NH3) C6H12O7 + 2Ag

13 tháng 4 2020

1. Phi kim nào hoạt động hóa học mạnh nhất?

A. Lưu huỳnh

B. Oxi

C. Clo

D. Cacbon

2. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?

A. KNO3

B. KOH

C. BaCl2

D. Na2SO4

3. Chất nào sau đây khi đốt tạo ra sản phẩm là chất khí?

A. Đồng

B. Lưu huỳnh

C. Photpho

D. Sắt

4. Chất thường dùng để làm nguyên liệu trong công nghiệp là:

A. Si

B. C

C. O2

D. H2

5. Cho 3,2gam lưu huỳnh tác dụng với lượng dư khí hiđro ở nhiệt độ cao thu đc V lít khí (ở đktc) có mùi trứng thối. Trị số của V là:

A. 2,24

B. 3,36

C. 4,48

D. 6,72

6. Khử 16gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa A. Giá trị của a là:

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

14 tháng 5 2020

Câu 1:

\(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)

Ta có:

\(n_{C2H2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{C2H2}=n_{CaC2}=0,1\left(mol\right)\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(m_{CaC2}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CaC2}=\frac{6,4}{10}.100\%=64\%\\\%m_{CaO}=100\%-64\%=36\%\end{matrix}\right.\)

Câu 2:

\(PTHH:2C_2H_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}C_6H_6\)

Ta có:

\(n_{C2H2}=\frac{26,88}{22,4}=1,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{C6H6}=\frac{1}{3}n_{C2H2}=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{C6H6\left(thu.dc\right)}=0,4.90\%=0,36\left(mol\right)\)

\(m_{C6H6}=0,36.78=28,08\left(g\right)\)

\(\Rightarrow V_{C6H6}=\frac{28,08}{0,8}=35,1\left(ml\right)\)

6 tháng 9 2019

C2H6O + 3O2 −to→ 2CO2 + 3H2O

CH4 + 2O2 −to→ CO2 + 2H2O

C2H2 + 5/2 O2 −to→ 2CO2 + H2O

C4H10+ 13/2 O2 −to→ 4CO2 + 5H2O

4NH3 + 5O2−to→ 4NO + 6H2O

2H2 + O2 −to→ 2H2O

7 tháng 9 2019

C2H6O+3O2--->2CO2+3H2O

CH4+2O2--->CO2+2H2O

C2H2+5/2O2--->2CO2+H2O

C4H10+13/2O2--->4CO2+5H2O

4NH3+5O2--->4NO+6H2O

2H2+O2--->2H2O

3 tháng 5 2019

1. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCL sinh ra chất khí :
A.MgCO3, Cao, CuO C. MgCO3, Na2CO3, NaHCO3
B. NaOH, Na2CO3, Na2O D. MgCO3, Mg , MgO
2. Trong các chất khí sau khí nào được tạo ra từ đất đèn
A. CH4 C.C4H10
B. C2H4 C. C2H2
3. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etylen ở ĐKTC thể tích O2 cần dùng là
A. 6,72 lít C. 4,48 lít
B. 5, 6 lít D. 2,24 lít

Bạn xem lại đề câu 4 giúp mình nha

4. Tính khối lượng Benzen càn dùng để điều chế được 23,5g biết hiệu suất phản ứng là 80%
A. 11,675g C.14,5g
B. 14,6g D. 11,68g
5. Pha 9 lít rượu etylic với nước để được 12 lít dung dịch rượu . Dung dịch có nồng độ là
A. 60% B. 75% C.90% D.66,67%
6. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa 2 khí CH4 và C2H4
A. Quỳ tím màu C. dung dịch NAOH
B. D2 brom D D2 HCL

3 tháng 5 2019

1C
2C
3A
6D

Câu 101: Có phản ứng sau: .............. + H2SO4 -----> BaSO4 + ............. Để phản ứng trên xảy ra được thì em phải chọn chất nào trong các chất sau: A. BaCO3; B. BaO; C. Ba; D. Ba(OH)2; E. cả A, B, C, D. Câu 102: Có 3 lọ bị mất nhãn, đựng các chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Em hãy chọn duy nhất một thuốc thử để phân biệt ba chất rắn trên. A. NaOH; B. CaCl2;...
Đọc tiếp

Câu 101: Có phản ứng sau:

.............. + H2SO4 -----> BaSO4 + .............

Để phản ứng trên xảy ra được thì em phải chọn chất nào trong các chất sau:

A. BaCO3; B. BaO; C. Ba; D. Ba(OH)2; E. cả A, B, C, D.

Câu 102: Có 3 lọ bị mất nhãn, đựng các chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Em hãy chọn duy nhất một thuốc thử để phân biệt ba chất rắn trên.

A. NaOH; B. CaCl2; C. H2SO4; D. KCl; E. Một axít nào đó.

Câu 103: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và K2CO3, em có thể dùng dung dịch thuốc thử nào:

A.CaCl2, B.KOH, C.H2SO4, D.Pb(NO3)2, E.Cả A,B,C,D.

Câu 104:Hòa tan hoàn toàn 50g CaCO3 vào dung dịch axít clohiđríc dư. Biết hiệu suất của phản ứnglà 85%. thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là:

A.7,14 (l) , B. 9,25 (l) , C. 11,2 (l) , D. 9,52 (l) , E. 6,52 (l).

Câu10 5: Ait sunfuric đậm đặc có tác dụng hút ẩm rất tốt. vì vậy nó được dùng làm khô các khí bị lẩn hơi nước. Trong các khí sau, khí nào được làm khô bởi H2SO4 đậm đặc:

A. NH3,Cl2,CO2.; B. CO2,Cl2,HCl ; C. Cl2,CO2,O2 ; D. O2,HCl,CO2.

Câu10 6: Đốt cháy hoàn toàn phốt pho đỏ trong bình kín chứa ôxi, sau đó cho 5ml nước vào bình và lắc để cho chất bột trắng tan hết. Cho mẩu quỳ tím vào dung dịch thu được,thì quỳ tím chuyển màu:

A. Xanh, B. Không đổi màu, C.Vàng, D. Đỏ, E. Tím.

Câu10 7: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng(lượng NaOH dùng vừa đủ) . Lọc kết tủa, đem nung thì chất rắn thu được là:

A. Cu, B. Cu2O, C. CuO, D. CuO2, E. Cu2O3.

Câu 108: Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch sau:

I. KOH, II. NaCl, III. Ba(HCO3)2, IV. Ba(NO3)2.

Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím hóa xanh:

A. I và II, B. I và III, C. II và IV, D. III và IV, E. I , III và IV.

Câu 109: Cho các dung dịch sau: I. HCl, II. CaCl2, III. H2SO4, IV. KHCO3. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ:

A. I và II, B. I và IV, C. II, III và IV, D. I,III và IV, E. I và III.

Câu 110: Có ba lọ đựng hóa chất:Cu(OH)2, BaCl2, và KHCO3. Để nhận biết ba lọ trên, cần dùng hóa chất nào?

A.NaCl, B. NaOH, C. CaCl2, D. H2SO4, E. AgNO3.

Câu 111:Tính chất hóa học chung của kim loại là tác dụng với:

A. Phi kim, axit; B. Phi kim, bazơ, muối ; C. Phi kim, axit, muối.

D. Oxit bazơ, axit ; E. Axit, muối, oxit phi kim.

0
B1) Hòa tan hết 6,2g Na2O vào nước đc ddA. a) Tính CM của ddA biết Vdd = 4 lít b) Muốn trung hòa ddA cần phải dùng bao nhiêu g dd H2SO4 40% c) Tính CM của muối tan thu đc sau phản ứng trung hòa. Biết H2SO4 (D= 1,14g/ml) B2) Cho các bazo sau: Cu(OH)2 , KOH, Fe(OH)2 , NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , Zn(OH)2 , AgOH. Hãy cho biết những bazo nào tác dụng đc với: (Viết PTPU nếu có) a) Tác dụng với H2SO4 b) Tác dụng với CO2...
Đọc tiếp

B1) Hòa tan hết 6,2g Na2O vào nước đc ddA.

a) Tính CM của ddA biết Vdd = 4 lít

b) Muốn trung hòa ddA cần phải dùng bao nhiêu g dd H2SO4 40%

c) Tính CM của muối tan thu đc sau phản ứng trung hòa. Biết H2SO4 (D= 1,14g/ml)

B2) Cho các bazo sau: Cu(OH)2 , KOH, Fe(OH)2 , NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , Zn(OH)2 , AgOH. Hãy cho biết những bazo nào tác dụng đc với: (Viết PTPU nếu có)

a) Tác dụng với H2SO4

b) Tác dụng với CO2

c) Bị phân hủy ở nhiệt độ cao

d) Tác dụng với FeCl3

e) Làm đổi màu quỳ tím sang xanh

B3) Có 6 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng trong một ống nghiệm không màu là : NaOH, Ba(OH)2 , NaCl, Na2SO4 , H2SO4 , HCl. Bằng phương pháp hóa học hay nhận biết từng lọ riêng biệt.

B4) Cho các chất sau: CuSO4 , Ca(OH)2 , H2SO4 , SO2 , Fe(OH)2 , CuO, Fe2O3 , MgO, Zn(OH)2 , Al2O3 . Những cặp chất nào tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTPU.

3
18 tháng 7 2018

Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ

18 tháng 7 2018

Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ

22 tháng 2 2018

C2H6??? có nhầm ko đấy