K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2021

Theo gt ta có: $n_{Mg}=0,15(mol);n_{HCl}=0,4(mol)$

$Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2$

Do đó sau phản ứng thì HCl dư 0,1(mol)

28 tháng 2 2021

PTHH:  Mg +   2HCl →  MgCl2  + H2

b.  nMg  = 3,6 : 24 =  0,15 (mol)                           

nHCl = 14,6 : 36,5 =  0,4 (mol)

Tỉ lệ:   nMg/1<nHCl/2 ⇒ Mg hết, HCl dư

m HCl = 0,4 . 14,6 (g)

Vậy ....

Bài toán 1: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư. a) Viết PTHH. b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) c) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ? Bài toán 2: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hiđro. a) Viết PTHH b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) c) Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành...
Đọc tiếp

Bài toán 1: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư.

a) Viết PTHH.

b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)

c) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ?

Bài toán 2: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hiđro.

a) Viết PTHH

b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)

c) Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành ?

Bài toán 3: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axit clohiđric thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?

b) Tính thể tích khí Hidro thu được ( ở đktc )

c) Tính số mol muối sắt (II) clorua tạo thành ?

Bài toán 4:

Cho 9,2 gam natri vào nước (dư ) .

a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b, Tính thể tích khí thoát ra(đktc) .

c, Tính khối lượng của hợp chất bazơ tạo thành sau phản ứng

5
18 tháng 5 2018

Bài 1:

a) Số mol kẽm là:

nZn = m/M = 32,5/65 = 0,5 (mol)

PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2↑

--------0,5-----1-------0,5---------0,5--

b) Thể tích H2 ở đktc là:

VH2 = 22,4.n = 22,4.0,5 = 11,2 (l)

c) Khối lượng ZnCl2 tạo thành:

mZnCl2 = n.M = 0,5.136 = 68 (g)

Vậy ...

18 tháng 5 2018

Bài toán 1: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư.

a) Viết PTHH.

b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)

c) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ?

giải:

a, PTHH: Zn + 2HCl->ZnCl2+H2

Ta có nZn=32,5/65=0,5mol

Theo PTHH ta có nH2=nZn=0,5mol

=>VH2=0,5.22,4=11,2l

c,Theo PTHH ta có nZnCl2=nH2=0,5mol

=>mZnCl2=0,5.136=68g

Cho mik 1 tick đúng nha, đề dài quá nên mình ko làm hết

18 tháng 5 2018

Sr cậu....Nếu k thấy thì để mk gõ ra cho

14 tháng 12 2016

PTHH: Mg + 2HCl ===> MgCl2 + H2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

=> Khối lượng dung dịch MgCl2 thu được là:

mdung dịch MgCl2 = mMg + mdung dịch HCl - mH2 = 3,6 + 210 - 0,3 = 213,3 gam

14 tháng 12 2016

PTHH: Mg+ HCl -> H2 + MgCl2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng vào bài trên, ta có:

\(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{H_2}+m_{MgCl_2}\)

=> \(m_{MgCl_2}=\left(m_{Mg}+m_{HCl}\right)-m_{H_2}\)

=> \(m_{MgCl_2}=\left(3,6+210\right)-0,3=213,3\left(g\right)\)

2 tháng 11 2016

hh NaCl NaNO3 dd D NaNO3, KNO3, Mg(NO3)2 + NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 \(\rightarrow\) MgO

KCl + AgNO3 \(\rightarrow\)KNO3 +Mg \(\rightarrow\)
MgCl2 Mg(NO3)2 tủa C :Ag
+ HCl \(\rightarrow\) MgCl2 , Ag
Mg dư
m Mg pư=m tủa C giảm= 1,844 (g)
=> nMg pư=\(\frac{2-1,844}{24}=0,0065\left(mol\right)\)
Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag
=>nAgNO3 dư=2 nMg pư= 0,013 (mol)
=> nAgNO3 pư= 0,12-0,013 = 0,107= nAgCl => mtủa A=0,107 . 143,5 = 15,3545 (g)
nAg=nAgNO3 dư= 0,013 mol => m tủa C=3,248 (g)
n Mg pư= 0,0065 mà n Mg(trong MgO)= 0,3/40 = 0,0075 => nMgCl2 = 0,0075- 0, 0065 = 0,001 => % MgCl2= 1,504%
=> mNaCl,KCl = 6,3175- 0,001.95=6,2225 (g)
=> n AgNO3 pư vs MgCl2= 2 nMgCl2 = 0,002 mol
=> nAgNO3 pư vs NaCl, KCl = 0,107- 0,002=0,105 mol
giải hệ 58,5 x + 74,5y= 6,2225
x + y = 0,105
=> x= 0,1 mol ; y=0, 005
=> % NaCl = 92,6% % KCl = 5,896%
 
Đề 2.1 Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit. A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3 Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit. A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 ...
Đọc tiếp

Đề 2.1

Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit.

A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3

Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ

A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl

Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit.

A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4

Câu 16. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước.

A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3

Câu 15. Cho các phản ứng hóa học sau:

1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2

3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH

Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.

A. 1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6

Câu14) Nồng độ % của dung dịch là:

A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi

C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 13) Hãy chọn phát biểu đúng nhất về dung dịch “ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của”

A. Chất rắn và chất lỏng C.Chất rắn và chất tan

B. 2 chất lỏng D. Chất tan và dung môi

Câu 12) Hòa tan 11,7g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:

A. 0,1M; B. 0,2M C.0,3M; D. 0,4M

2
17 tháng 5 2018

Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit.

A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3

Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ

A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl

Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit.

A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4

Câu 16. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước.

A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3

Câu 15. Cho các phản ứng hóa học sau:

1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2

3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH

Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.

A. 1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6

Câu14) Nồng độ % của dung dịch là:

A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi

C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 13) Hãy chọn phát biểu đúng nhất về dung dịch “ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của”

A. Chất rắn và chất lỏng C.Chất rắn và chất tan

B. 2 chất lỏng D. Chất tan và dung môi

Câu 12) Hòa tan 11,7g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:

A. 0,1M; B. 0,2M C.0,3M; D. 0,4M

17 tháng 5 2018

Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit.

A.NaCl

B.NaOH

C.Na2O

D.NaNO3

Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ

A .K2O.

B.KCl

C.Ba(OH)2

D.HCl

Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit.

A. CaCO3

B.Ca(HCO3)2

C. CaCl2

D.CaSO4

Câu 16. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước.

A.Fe(OH)3

B.Cu(OH)2

C.NaOH

D.Al(OH)3

Câu 15. Cho các phản ứng hóa học sau:

1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2

3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH

Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.

A. 1,2,3

B.1,2,4

C.2,4,5

D.3,4,6

Câu14. Nồng độ % của dung dịch là:

A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi

C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 13. Hãy chọn phát biểu đúng nhất về dung dịch “ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của”

A. Chất rắn và chất lỏng

B. 2 chất lỏng

C. Chất rắn và chất tan

D. Chất tan và dung môi

Câu 12. Hòa tan 11,7g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:

A. 0,1M

B. 0,2M

C.0,3M

D. 0,4M

Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa học ?Câu 2 : Phản ứng hóa học là gì ? Ví dụ ?Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?Viết công thức về khối lượng của phản ứng Câu 4 : Viết công thức tính số mol , khối lượng thể tíchCâu 5 : Làm câu 6 ( Trang 11 SGK )Câu 6 : Hoàn thành phản ứng hóa họcCâu 7 : Tính thể tích (đktc ) của a, 12,8 g SO2b, 22 g CO2Câu 8 : Tính % về khối lượng của các...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa học ?

Câu 2 : Phản ứng hóa học là gì ? Ví dụ ?

Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?

Viết công thức về khối lượng của phản ứng

Câu 4 : Viết công thức tính số mol , khối lượng thể tích

Câu 5 : Làm câu 6 ( Trang 11 SGK )

Câu 6 : Hoàn thành phản ứng hóa học

Câu 7 : Tính thể tích (đktc ) của

a, 12,8 g SO2

b, 22 g CO2

Câu 8 : Tính % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất

a, BaCl2

b, CaCl2

Câu 9 : Đốt cháy 21,6 g Al thu được Al2O3

a, Viết công thức về khối lượng của phản ứng C4

b, Tính khối lượng Al2O3 thu được

c, Tính thể tích không khí cần dùng biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí

Câu 10 : Phát biểu qui tắc hóa trị ?

Câu 11 : Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

a, Ca + O2 → 2 CaO

b, Na + O2 → 2Na2O

c, Mg + O2 → MgO

d, Na + H2O → Na OH + H2

e, 2K + 2H2O → 2KOH + H2

f, Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu

g, Fex Oy + O2 → Fe2 O3

h, Fex Oy + CO → Fe + CO2

Câu 12 : Lp phương trình hóa hc ca các phn ng sau. Cho biết tlsnguyên
t, sphân tgia các cht trong mi phn ng:
a) Na + O2
Na2 O

b) Al + CuSO4 → Al2 (SO4)3 + Cu

Câu 13 : Mt hp cht khí A gm H và S, biết khí A có tkhi đối vi không khí
là 1,172. Thành phn phn trăm theo khi lượng ca khí A là: 5,883%H và 94,117%S. Xác
định công thc hóa hc ca khí A.

Câu 14 : Cho 4,8 gam magie (Mg) tác dng va đủ vi dung dch axit clohiđric
(HCl) . Sau phn ng thu được mui magie clorua (MgCl ) 2 và khí hidro (H ) 2 .
a) Lp phương trình hóa hc ca phn ng.
b) Tính thtích khí H2 thu được ở điu kin tiêu chun.
c) Tính khi lượng axit clohiđric (HCl) phn ng.
d) Tính khi lượng mui magie clorua (MgCl ) 2 to thành.
(Cho Mg = 24; H = 1; Cl =35,5; S = 32)


Câu 15 : Phân loi các cht sau theo đơn cht, hp cht: khí hidro (H2 ) , nước
(H2O) , khí cacbonic (CO2 ) , mui ăn (NaCl) , đồng (Cu), photpho ( P), axit sunfuric
(H2 SO4 ) , khí Clo (Cl2 ) .

Câu 16 ; Đốt cháy 16g khí metan CH4 thu được 44g khí cacbonic CO2 và 36g nước H2O

a, Lập phương trính hóa học của phản ứng

b, Tính khối lượng Oxi O2 đã phản ứng

câu 17 : Đốt cháy 13,5g Al thu được Al2O3

a, Tính khối lượng Al2O3 thu được

b, Tính thể tích Oxi đã phản ứng

Câu 17 : Lập Công thức hóa học của hợp chất

a, N (IV) và O

b, S (IV ) và O

c, Al và SO4

d, Fe (III) và SO4

MONG MẤY BẠN GIẢI HỘ GIÚP MÌNH VỚI NHA

 


 


 

 

 

 

 

 

 

16
14 tháng 12 2017

câu 2:

quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hh

VD:

sắt +bột lưu hình ->sắt(II) sunfua

17 tháng 4 2018

a) 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (1)

b) nAl = \(\dfrac{5,4}{27}\) = 0,2(mol)

Theo PT (1) ta có: n\(H_2\) = \(\dfrac{3}{2}\)nAl = \(\dfrac{3}{2}\).0,2 = 0,3(mol)

=> V\(H_2\) = 0,3.22,4 = 6,72(l)

c) Theo PT (1) ta có: n\(AlCl_3\) = nAl = 0,2(mol)

=> m\(AlCl_3\) = 0,2.133,5 = 26,7(g)

17 tháng 4 2018

a) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 (1)

b) nFe = \(\dfrac{5,6}{56}\) = 0,1(mol)

So sánh tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,4}{2}\) => HCl dư, bài toán tính theo Fe

Theo PT (1) ta có: n\(H_2\) = nFe = 0,1(mol)

=> V\(H_2\) = 0,1.22,4 = 2,24(l)

c) Theo PT (1) ta có: n\(FeCl_2\) = nFe = 0,1(mol)

17 tháng 4 2018

nZn=m:M=32,5:65=0,5mol

Zn+2HCl--->ZnCl2+H2

0,5mol --->0,5mol-->0,5mol

VH2=n. 22,4=0,5.22,4=11,2lit

mZnCl2=n.M=0,5.136=68g

Nha..

a, PTHH:

H2   + ZnO   → Zn  +  H2O

nZnO = 8,1 / 81  = 0,1 ( mol)

Thep PTHH nH2 = nZnO = 0,1( mol)

                 nzn  = nZnO  = 0,1 (mol)

VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)

b, mZn = 0,1 x 65 = 6,5 (g)

c, Zn +  2HCl →  ZnCl2  +   H2

mHCl  = 200  x 7,3  %  = 14,6 ( g)

nHCl = 14,6 / 36,5 =  0,4 ( mol)

Theo PTHH nH2 = 1/2nHCl= 0,4 /2 = 0,2( mol)

VH2 = 0,2 x 22,4  = 4,48( l)

d, y H2   +    FexOy  →   x Fe    +    yH2O

Theo câu a nH2 = 0,1 ( mol)

Theo PTHH nFexOy= 1/ynH2 = 0,1 /y ( mol)

mFexOy = 0,1/y( 56x + 16y)= 3,24 (g)

            đoạn này bạn tự tính nhé!

 

 

 

 

 

 

 

3 tháng 6 2021

bn làm tieps vs ạ