Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.PTHH: Al+ FeCl3----> AlCl3+ Fe
Al+ CuCl2----> AlCl3+Cu
Al+ 6HCl----> AlCl3+ 3H2
b. Tính từng cái suy ra.
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
x_______3/2x______________________
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
y ____ y___________________
Đổi 400ml = 0,4l
\(n_{H2SO4}=0,4.2=0,8\left(mol\right)\)
Giải hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}27x+56y=22\\\frac{3}{2}x+y=0,8\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,4\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\%m_{Al}=\frac{27.0,4}{22}.100\%=49,1\%\)
\(\rightarrow\%m_{Fe}=100\%-49,1\%=50,9\%\)
\(n_{H2SO4}=n_{H2}=0,8\left(mol\right)\)
\(n_{Cl2}=\frac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
\(PTHH:H_2+Cl_2\rightarrow2HCl\left(1\right)\)
Ban đầu :0,8____0,6__________(mol)
Phứng :0,6_____0,6_______1,2_(mol)
Sau phứng :0,2__0______1,2____(mol)
\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+HNO_3\left(2\right)\)
0,08______________0,08___________(mol)
\(n_{AgCl}=\frac{11,48}{108+35,5}=0,08\left(mol\right)\)
\(n_{HCl\left(1\right)_{thuc.te}}=0,08.\frac{470,8}{50}=0,75328\)
\(\rightarrow H=\frac{0,75328}{1,2}.100\%=62,73\%\)
1. Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được 2 muối nào có trong các cặp sau:
A. dd KNO3và dd Ba(NO3)2B. dd Na2Svà BaS
C. dd NaCl và dd BaCl2 D. dd FeSO4và dd Fe2(SO4)3
2. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH , dd có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì :
A. Màu xanh vx k thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
D. Màu xanh đậm thêm dần
3. Cho CO2 td với NaOH theo phản ứng : CO2+NaOH→NaHCO3thì tỉ lệ số mol của CO2và NaOH là
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D . Tất cả đều sai
4. Chọn pt hóa học đúng trg các phương trình s :
A.2NaOH+MgCl2→Mg(OH)2+2NaCl
B. CuO+H2O→Cu(OH)2
C. Mg(OH)2+2KCl→,MgCl2+2KOH
D. Ba(OH)2+2NaCl→BaCl2+2NaOH
1. Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được 2 muối nào có trong các cặp sau:
A. dd KNO3và dd Ba(NO3)2B. dd Na2Svà BaS
C. dd NaCl và dd BaCl2 D. dd FeSO4và dd Fe2(SO4)3
2. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH , dd có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì :
A. Màu xanh vx k thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
D. Màu xanh đậm thêm dần
3. Cho CO2 td với NaOH theo phản ứng : CO2+NaOH→NaHCO3thì tỉ lệ số mol của CO2và NaOH là
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D . Tất cả đều sai
4. Chọn pt hóa học đúng trg các phương trình s :
A.2NaOH+MgCl2→Mg(OH)2+2NaCl
B. CuO+H2O→Cu(OH)2
C. Mg(OH)2+2KCl→,MgCl2+2KOH
D. Ba(OH)2+2NaCl→BaCl2+2NaOH
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 (2)
Cu + H2SO4 → X
Chất rắn không tan là Cu
\(\Rightarrow m_{Al+Fe}=m_{hh}-m_{Cu}=50-22,4=27,6\left(g\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{1,8}{2}=0,9\left(mol\right)\)
Gọi \(x,y\) lần lượt là số mol của Fe và Al
Theo PT1: \(n_{H_2}=n_{Fe}=x\left(mol\right)\)
Theo PT2: \(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=1,5y\left(mol\right)\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}56x+27y=27,6\\x+1,5y=0,9\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,4\end{matrix}\right.\)
Vậy \(n_{Fe}=0,3\left(mol\right);n_{Al}=0,4\left(mol\right)\)
a) Theo PT1: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,3\times152=45,6\left(g\right)\)
Theo PT2:\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=\dfrac{1}{2}\times0,4=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,2\times317=63,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{m'}=m_{FeSO_4}+m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=45,6+63,4=109\left(g\right)\)
b) Theo PT1: \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT2: \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{3}{2}\times0,4=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\Sigma n_{H_2SO_4}=0,3+0,6=0,9\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,9\times98=88,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{88,2}{10\%}=882\left(g\right)\)
-Khi cho X vào dd HCl dư
Fe2O3+ 6HCl -------> 2FeCl3+ 3H2O
Al2O3+ 6HCl -------> 2AlCl3+ 3H2O
Fe3O4+ 8HCl --------> FeCl2+ 2FeCl3+ 4H2O
=> dd Y gồm FeCl2, FeCl3, AlCl3, HCl dư
-Khi cho dd Y vào NaOH
NaOH+ HCl -------> NaCl+ H2O
FeCl2+ 2NaOH -------> Fe(OH)2↓+ 2NaCl
2FeCl3+ 6NaOH ---------> 2Fe(OH)3↓+ 6NaCl
2AlCl3+ 6NaOH ---------> 2Al(OH)3↓+ 6NaCl
=>Kết tủa Z gồm Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3
-Khi nung kết tủa trong kk:
4Fe(OH)2+ O2 -------> 2Fe2O3+ 4H2O( pt này là vk gộp của 2 pt )
2Fe(OH)3 -------> Fe2O3+ 3H2O
2Al(OH)3 -------> Al2O3+ 3H2O
=>Rắn T gồm Fe2O3 và Al2O3
Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:
A. Fe2O3, SO3, MgO, P2O5
B. CaO, SO3, CO2, P2O5
C. SO2, SO3, CO2, P2O5
D. K2O, SO3, Na2O, P2O5
Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:
A. ZnO, Fe2O3, SO3, P2O5
B. K2O, Fe2O3, SO3, N2O5
C. K2O, Fe2O3, SO3, ZnO
D. K2O, CuO, Fe2O3, Na2O
Câu 3: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Na2O
C. CO2
D. CO
Câu 4: Có thể dùng dung dịch BaCl2nhận biết từng chất trong cặp chất nào?
A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH
B. Dung dịch K2SO4và dung dịch H2SO4
C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4
Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2
A.H2SO4 đặc, HCl
B. HNO3(l)), H2SO4(l)
C, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
D. HCl, H2SO4(l)
Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. CO2
B. BaO
C. CuO
D. ZnO
Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:
A. Kim loại
B. Oxit kim loại
C. Oxit axit
D. Oxy
Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là:
A. Al(OH)3
B. KOH
C. Ba(OH)2
D. NaOH
Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:
A. NaCl, Fe(NO3)3, CaCl2
B. CaCO3 MgO, NaNO3
C. Ca(OH)2, AgCl, BaSO4
D. NaOH, HNO3, AgNO3
Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:
A. KCl, NH4NO3
B. KCl, KNO3
C. KNO3, K(H2PO4)
D. KNO3, Ca(PO4)2
Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:
A. Hai muối mới
B. Muối mới và axit mới
C. Muối và nước
D. Muối mới và bazơ mới
Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. CO(NH2)2
a;
Fe2(SO4)3 +3BaCl2 ->2FeCl3 +3BaSO4
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 -> Fe2O3 +3H2O
Fe2O3 +3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 +6NaOH -> 2Fe(OH)3 +3Na2SO4
2Fe(OH)3 +3H2SO4 -2Fe2(SO4)3 +6H2O
d;
2Cu + O2 -> 2CuO
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2Na2SO4