Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(n_{Al}=\frac{13.5}{27}=0.5\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=\frac{9.6}{32}=0.3\left(mol\right)\)
\(4Al+3O_2-->2Al_2O_3\)
Theo PTHH ta có \(\frac{n_{Al}}{n_{O2}}=\frac{4}{3}\)mà theo bài ra \(\frac{n_{Al}}{n_{O2}}=\frac{0.5}{0.4}\)
Suy ra : Al dư , O2 phản ứng hết
Câu 1: 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
Tỉ lệ: Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2
Câu 2:
a) PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
b) Số mol Fe: nFe = 5,6 / 56 = 0,1 (mol)
Theo phương trình, ta có: nH2 = nFe = 0,1 (mol)
=> Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít
c) Theo phương trình, nHCl = 2.nFe = 0,2 (mol)
=> Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 (gam)
Câu 1:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.
Al+ O2 ---> Al2O3
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
4Al+ 3O2 ---> 2Al2O3
Bước 3: Viết PTHH
4Al+ 3O2 -> 2Al2O3
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al: Số phân tử O2 : Số phần tử Al2O3= 4:3:2
CÂU 2:
a) Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
Bước 3: Viết PTHH
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
b) Ta có: nFe=\(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2}.22,4=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c) Ta có:
nHCl= 2.nFe=2.0,1=0,2(mol)
=> mHCl=nHCl.MHCl= 0,2.36,5= 7,3(g)
4. 2C6H6 + 15O2 -> 12CO2 + 6H2O
5. 8Al + 3Fe3O4 -> 4Al2O3 + 9Fe
4Al+3O2⇒2Al2O3 (phản ứng hóa hợp, oxi hóa)
2KNO3⇒2KNO2+O2 (phản ứng ohaan hủy)
4P+5O2⇒2P2O5 (phản ứng hóa hợp, oxi hóa)
2C2H2+5O2⇒4CO2+2H2O (phản ứng thế, oxi hóa)
2HgO⇒2Hg+O2 ( phản ứng phân hủy)
Cho các phản ứng hóa học sau (chú ý cân bằng các phương trình hóa học này trước ):
4Al+3O2⇒2Al2O3 PƯHH
2KNO3⇒2KNO2+O2 PƯPH
4P+5O2⇒2P2O5 PƯ HH
C2H2+5\2O2⇒2CO2+H2O PƯ CHÁY
2HgO⇒2Hg+O2 PƯPH
Cho biết phản ứng nào là:
a, Phản ứng oxi hóa.
b, Phản ứng hóa hợp .
c, Phản ứng cháy.
d, Phản ứng phân hủy.
a. 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
b. 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
c. Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
d. H2 + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
e. 3CO + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO2\(\uparrow\)
f. Cu + 2H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + SO2\(\uparrow\) + 2H2O
g. Fe + 4HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)3 + NO\(\uparrow\) + 2H2O
h. 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
i. Ca(HCO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CaCO3 + CO2\(\uparrow\) + H2O
1. \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
2. \(N_2+3H_2\rightarrow2NH_3\)
4. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
3. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_2+H_2\)
5. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
6. \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
7. \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
8. \(2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\)
9. \(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)
1. 4P+5O2→2P2O5
2. N2+3H2→2NH3
4. Fe+2HCl→FeCl2+H2
3. 2Al+6HCl→2AlCl2+H2
5. Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
6. Fe3O4+4H2→3Fe+4H2O
7. 2Fe+3Cl2→2FeCl3
8. 2Al+3S→Al2S3
9. 2Al2O3→4Al+3O2
xin infor em cấy