K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2017

Cho 196g H2SO4 phản ứng với 112g KOH. Tính khối lượng các chất thu đc sau phản ứng

PTHH xảy ra :

\(H_2SO_4\) + 2KOH => \(K_2SO_4+2H_2O\)

98 (g) 112 (g) 174 (g)

196 (g) > 98 (g) <= 112 (g) -> 174 (g)

=) KOH hết , \(H_2SO_4\)dư. Vậy các chất thu được sau phản ứng gồm \(H_2SO_4\)dư và \(K_2SO_4\).

Khối lượng các chất sau phản ứng là :

\(m_{K_2SO_4}\) = 174 (g)

\(m_{H_2SO_4}\)(dư ) = 196 - 98 = 98 (g)

24 tháng 4 2023

\(C1\\ n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{3}{2}.n_{Al}=\dfrac{3}{2}.0,2=0,3\left(mol\right)\\ a,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\\ b,H_2+CuO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\\ n_{Cu\left(LT\right)}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\\ n_{Cu\left(TT\right)}=n_{Cu\left(LT\right)}.H=0,3.80\%=0,24\left(mol\right)\\ m_{Cu\left(TT\right)}=0,24.80=19,2\left(g\right)\)

24 tháng 4 2023

- Oxit:

+ Oxit bazo: Al2O3 (Nhôm oxit), CuO (Đồng (II) oxit)

+ Oxit axit: N2O5 (dinito pentaoxit)

- Axit: 

H2CO3 (Axit cacbonic), H3PO4 (axit photphoric)

- Bazo:

KOH (Kali hidroxit), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)

- Muối: 

KHSO4 (Kali hidrosunfat), CuCl2 (Đồng (II) clorua), ZnSO4 (Kẽm sunfat)

mH2SO4=200.9,8%=19,6(g) -> nH2SO4=19,6/98=0,2(mol)

mKOH=200.5,6%=11,2(g) -> nKOH=11,2/56=0,2(mol)

PTHH: 2 KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2 H2O

Ta có: 0,2/2 < 0,2/1

=> H2SO4 dư, KOH hết, tính theo nKOH 

=> Chất có trong dd thu được sau p.ứ: K2SO4 và H2SO4(dư)

nH2SO4(p.ứ)=nK2SO4=1/2. nKOH=1/2. 0,2=0,1(mol)

nH2SO4(dư)=0,2-0,1=0,1(mol) => mH2SO4(dư)=0,1.98=9,8(g)

mK2SO4=174. 0,1=17,4(g)

mddsau= mddH2SO4 + mddKOH= 200+200=400(g)

=>C%ddH2SO4(dư)= (9,8/400).100=2,45%

C%ddK2SO4=(17,4/400).100=4,35%

22 tháng 8 2021

\(m_{H_2SO_4}=19,6\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\)

\(m_{KOH}=11,2\left(g\right)\Rightarrow n_{KOH}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: \(H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)

\(\Rightarrow H_2SO_4\) dư.

\(\Rightarrow n_{H_2SO_4dư}=0,3\left(mol\right);n_{K_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C\%_{H_2SO_4dư}=\dfrac{0,3.98}{400}.100\%=7,35\%\)

\(C\%_{K_2SO_4}=\dfrac{0,1.174}{400}.100\%=4,35\%\)

25 tháng 4 2022

\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6.100}{100}=19,6\left(g\right)\\ \rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: 2KOH + H2SO4 ---> K2SO4 + 2H2O

             0,4<-----0,2--------->0,2

\(\rightarrow m_{ddKOH}=\dfrac{0,4.56}{5,6\%}=400\left(g\right)\\ m_{dd\left(sau.pư\right)}=400+100=500\left(g\right)\\ m_{K_2SO_4}=174.0,2=34,8\left(g\right)\\ \rightarrow C\%_{K_2SO_4}=\dfrac{34,8}{500}.100\%=6,96\%\)

25 tháng 4 2022

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{100.19,6\%}{98}=0,2mol\)

\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)

  0,4            0,2              0,2                  ( mol )

\(m_{ddKOH}=\dfrac{0,4.56}{5,6\%}=400g\)

\(C\%_{K_2SO_4}=\dfrac{0,2.174}{100+400}.100=6,96\%\)

11 tháng 2 2022

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{4,9}{98}=0,05\left(mol\right)\\ H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ a,n_{NaOH}=n_{H_2O}2.0,05=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{NaOH}=0,1.40=4\left(g\right)\\ b,C1:n_{Na_2SO_4}=n_{H_2SO_4}=0,05\left(mol\right)\\ m_{sp}=m_{Na_2SO_4}+m_{H_2O}=0,05.142+18.0,1=8,9\left(g\right)\\ C2:m_{sp}=m_{H_2SO_4}+m_{NaOH}=4,9+4=8,9\left(g\right)\)

23 tháng 10 2021

Bài 42. Nồng độ dung dịch

23 tháng 10 2021

Bài 42. Nồng độ dung dịch

b1 cho 13,7g Ba phản ứng với 4,48l O2(đktc) tính khối lượng chất dư sau phản ứng b2 cho 6,75g Al phản ứng với 98g dd H2SO4 30% tính khối lượng chất dư sau phản ứng b3 cho 5,6g Fe phản ứng với 100ml đ HCl 3M tính khối lượng chất dư sau phản ứng b4 cho 200g dd H2SO4 9,8% phản ứng với 200g dd KOH 5, 6% tính C% các chất thu được sau phản ứng b5 cho 150ml dd HNO3 2M tác dụng với dd NaOH 2M tính CM của dung...
Đọc tiếp

b1 cho 13,7g Ba phản ứng với 4,48l O2(đktc) tính khối lượng chất dư sau phản ứng

b2 cho 6,75g Al phản ứng với 98g dd H2SO4 30% tính khối lượng chất dư sau phản ứng

b3 cho 5,6g Fe phản ứng với 100ml đ HCl 3M tính khối lượng chất dư sau phản ứng

b4 cho 200g dd H2SO4 9,8% phản ứng với 200g dd KOH 5, 6% tính C% các chất thu được sau phản ứng

b5 cho 150ml dd HNO3 2M tác dụng với dd NaOH 2M tính CM của dung dịch thu được sau phản ứng

b6 đem nung 56,1g hỗn hợp KMnO4 và KCl)3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn và 8,96l O2 (đktc) tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu

b7 đem õi hóa hoàn toàn 7,8g hỗn hợp gồm Mg và Al cần đủ 4,48l khí O2 (đktc) tính thành phần % về khối lượng mỗi chất ở hỗn hợp ban đầu

2
21 tháng 7 2017

1. n\(_{Ba}\)= \(\dfrac{13,7}{137}\)= 0,1(mol)

n\(O_2\)=\(\dfrac{4,48}{22,4}\)= 0,2(mol)

2Ba+ O\(_2\)\(\rightarrow\)2BaO

Đề bài: 2 1

Pt: 0,1 0,2 (mol)

So sánh: \(\dfrac{n_{Đb}}{n_{Pt}}\)=\(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,2}{1}\). Vậy số mol của oxi dư bài toán tính theo số mol của Ba.

\(m_{O_2}\)= 0,2. 32= 6,4(g)

2Ba+ O\(_2\)\(\rightarrow\)2BaO

0,1\(\rightarrow\)0,05 (mol)

\(m_{O_2}\)= 0,05. 32= 1,6(g)

\(m_{O_2}\)(dư)= 6,4-1,6=4,8(g)

21 tháng 7 2017

3. Đổi: 100(ml)= 0,1(l)

n\(_{Fe}\)=\(\dfrac{5,6}{56}\)= 0,1(mol)

n\(_{HCl}\)= 3.0,1= 0,3(mol)

Fe+ 2HCl\(\rightarrow\)\(FeCl_2\)+ H\(_2\)

Đb: 1 2

Pt: 0,1 0,3 (mol)

S\(^2\): \(\dfrac{n_{Đb}}{n_{Pt}}\)= \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,3}{2}\). Vậy số mol của HCl dư bài toán tính theo số mol của Fe

m\(_{HCl}\)=0,3. 36,5= 10,95(g)

Fe+ 2HCl\(\rightarrow\)\(FeCl_2\)+ H\(_2\)

0,1\(\rightarrow\)0,2 (mol)

m\(_{HCl}\)= 0,2. 36,5= 7,3(g)

m\(_{HCl}\)(dư)= 10,95- 7,3= 3,65(g)

PTHH: \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgO}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=\dfrac{400\cdot49\%}{98}=2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Axit còn dư, MgO p/ứ hết

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{MgSO_4}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=1,75\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MgSO_4}=0,25\cdot120=30\left(g\right)\\m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=1,75\cdot98=171,5\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{MgO}+m_{ddH_2SO_4}=410\left(g\right)\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{MgSO_4}=\dfrac{30}{410}\cdot100\%\approx7,31\%\\C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{171,5}{410}\cdot100\%\approx41,83\%\end{matrix}\right.\)

13 tháng 7 2021

                            Số mol của magie oxit

                       nMgO = \(\dfrac{m_{MgO}}{M_{MgO}}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\)

                        Khối lượng của axit sunfuric      

     C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{49.400}{100}=196\left(g\right)\)

                          Số mol của axit sunfuric

                      nH2SO4\(\dfrac{m_{H2SO4}}{M_{H2So4}}=\dfrac{196}{98}=2\left(mol\right)\)

a)Pt :        MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O\(|\)

                   1            1               1             1

                  0,25        2              0,25

 b)   Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,25}{1}< \dfrac{2}{1}\)

                     ⇒ MgO phản ứng hết , H2SO4 dư

                     ⇒ Tính toán dựa vào số mol MgO

                         Số mol của muối magie sunfat

                        nMgSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)

                       Khối lượng của muối magie sunfat

                         mMgSO4 = nMgSO4 . MMgSO4

                                       = 0,25 . 120

                                       = 30 (g)

                      Số mol dư của dung dịch axit sunfuric

                          n = nban đầu - nmol

                                 = 2 - (0,25 . 1)

                                 = 1,75 (g)

               Khối lượng dư của dung dịch axit sunfuric  

                        m = n . MH2SO4

                                = 1,75 . 98

                                = 171,5 (g)

               Khối lượng của dung dịch sau phản ứng 

       mdung dịch sau phản ứng = mMgO + mH2SO4

                                          = 10 + 400

                                          = 410 (g)

              Nồng độ phần trăm của dung dịch magie sunfat

                     C0/0MgSO4\(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{30.100}{410}=7,32\)0/0

             Nồng độ phần trăm của dung dịch axit sunfuric

                   C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{171,5.100}{410}=41,83\)0/0

  Chúc bạn học tốt