K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2017

Đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?

A. Cl2, O3, S.

B. S, Cl2, Br2.

C. Na, F2, S.

D. Br2, O2, Ca.

28 tháng 1 2023

$a) Cl_2 + H_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} 2HCl$
$b) Cu + F_2 \to CuF_2$

$c) 2Na + I_2 \xrightarrow{t^o} 2NaI$

$d) 2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$

$e) 2Br_2 + 2Ca(OH)_2 \to CaBr_2 + Ca(BrO)_2 + 2H_2O$

$f) 3Cl_2 + 6KOH \xrightarrow{t^o} 5KCl + KClO_3 + 3H_2O$

$g) Br_2 + 2KI \to 2KBr + I_2$

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?

A. Ở điều kiện thường là các chất khí.

B. Có tính oxi hóa mạnh .

C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Tác dụng mạnh với nước.

Hướng dẫn giải:

Chọn B



6 tháng 3 2018

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?

A. Ở điều kiện thường là các chất khí.

B. Có tính oxi hóa mạnh .

C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Tác dụng mạnh với nước.

Hướng dẫn giải:

Chọn B

16. Dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng với Br2? A. H2, dd NaCl, Cl2, H2O B.H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O C.Al, H2, dd NaI, H2O D.dd NaBr, dd NaI, Mg, H2O 17.Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây? A. KMnO4, Cl2, CaOCl2 B. MnO2, KClO3, NaClO C.KMnO4, MnO2, KClO3 D. MnO2, KMnO4, H2SO4 18. Có 3 bình đựng 3 hóa chất: dd NaCl, dd NaBr, dd NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để...
Đọc tiếp

16. Dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng với Br2?

A. H2, dd NaCl, Cl2, H2O

B.H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O

C.Al, H2, dd NaI, H2O

D.dd NaBr, dd NaI, Mg, H2O

17.Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?

A. KMnO4, Cl2, CaOCl2

B. MnO2, KClO3, NaClO

C.KMnO4, MnO2, KClO3

D. MnO2, KMnO4, H2SO4

18. Có 3 bình đựng 3 hóa chất: dd NaCl, dd NaBr, dd NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dd trong mỗi bình?

A. dd clo, dd iot

B. dd brom, dd iot

C. dd clo, hồ tinh bột

D. dd brom, hồ tinh bột

19. Có ba lọ đựng 3 khí riêng biệt: clo, hiđroclorua, hiđro. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết đồng thời 3 khí này?

A. giấy quỳ tím tẩm ướt B. dd Ca(OH)2 C. dd BaCl2 D. dd H2SO4

20.Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

A. Cl2 > Br2 > I2 > F2

B.F2 > Cl2 > Br2 > I2

C. Cl2 > F2 > Br2 > I2

D. I2 > Br2 > Cl2 > F2

1
23 tháng 3 2020

16. Dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng với Br2?

A. H2, dd NaCl, Cl2, H2O

B.H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O

C.Al, H2, dd NaI, H2O

D.dd NaBr, dd NaI, Mg, H2O

17.Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?

A. KMnO4, Cl2, CaOCl2

B. MnO2, KClO3, NaClO

C.KMnO4, MnO2, KClO3

D. MnO2, KMnO4, H2SO4

18. Có 3 bình đựng 3 hóa chất: dd NaCl, dd NaBr, dd NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dd trong mỗi bình?

A. dd clo, dd iot

B. dd brom, dd iot

C. dd clo, hồ tinh bột

D. dd brom, hồ tinh bột

19. Có ba lọ đựng 3 khí riêng biệt: clo, hiđroclorua, hiđro. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết đồng thời 3 khí này?

A. giấy quỳ tím tẩm ướt B. dd Ca(OH)2 C. dd BaCl2 D. dd H2SO4

20.Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

A. Cl2 > Br2 > I2 > F2

B.F2 > Cl2 > Br2 > I2

C. Cl2 > F2 > Br2 > I2

D. I2 > Br2 > Cl2 > F2

21 tháng 4 2017

Chọn D

21 tháng 4 2017

Đáp án : Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

28 tháng 1 2023

Câu 3. Trong dãy đơn chất từ F2 đến I2, chất có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. F2

B. Cl2

C. Br2

D. I2

Chọn A

13 tháng 5 2016

Phương trình hóa học của phản ứng:

Cl2  +  2NaI → 2NaCl + I2

71g                                 (2 x 127)g                 

X g                                 12,7g

X = 3,55g

4HCl + MnO2  →  MnCl2  +  Cl2  + 2H2O

(4 x 36,5g)                                 71g

Y g                                             3,55 g

Y = 7,3g

Khối lượng HCl cần dùng là 7,3g

12 tháng 2 2020

a/

\(2HCl\underrightarrow{^{đpdd}}H_2+Cl_2\)

\(3Cl_2+2Fe\underrightarrow{^{to}}2FeCl_3\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)

\(2NaCl+H_2SO_4\underrightarrow{^{to}}Na_2SO_4+2HCl\)

\(HCl+CuO\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CuCl_2+AgNO_3\rightarrow AgCl+Cu\left(NO_3\right)2\)

b/

\(2HCl\underrightarrow{^{đpdd}}H_2+Cl_2\)

\(Cl_2+2Na\underrightarrow{^{to}}2NaCl\)

\(2NaCl+H_2SO_{4_{dac}}\underrightarrow{^{to}}Na_2SO_4+2HCl\)

\(2HCl+Fe\rightarrow FeCl_2+H_2\)

c/

\(MnO_2+4HCl_đ\underrightarrow{^{to}}MnO_2+Cl_2+2H_2O\)

\(Cl_2+2K\underrightarrow{^{to}}2KCl\)

\(2KCl+H_2SO_4\underrightarrow{^{to}}K_2SO_4+2HCl\)

\(2HCl\underrightarrow{^{đpdd}}H_2+Cl_2\)

\(Cl_2+2NaBr\rightarrow2NaCl+Br_2\)

\(Br_2+2NaI\rightarrow NaBr+I_2\)

d/

\(2KMnO_4+16HCl_đ\underrightarrow{^{to}}2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

\(Cl_2+H_2\underrightarrow{^{as}}2HCl\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

\(FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow3AgCl+Fe\left(NO_3\right)_3\)

Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng tổng quát là A. 3s23p5 B. 2s22p5 C. 4s24p5 D. ns2np5 Câu 2: Halogen nào sau đây ở nhiệt độ thường là chất khí màu lục nhạt, rất độc? A.Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot. Câu 3: Tính chất vật lý...
Đọc tiếp

Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng tổng quát là

A. 3s23p5 B. 2s22p5 C. 4s24p5 D. ns2np5

Câu 2: Halogen nào sau đây ở nhiệt độ thường là chất khí màu lục nhạt, rất độc?

A.Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot.

Câu 3: Tính chất vật lý đặc biệt của iot là

A. tan nhiều trong nước B. Dễ chảy rữa C. dễ thăng hoa D. Màu nâu đỏ

Câu 4: Phi kim nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, rất độc?

A.Clo. B. oxi. C. Brom. D. Hidro.

Câu 5: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là

A. liên kết cộng hoá trị có cực. B. liên kết cộng hóa trị không có cực.

C. liên kết kim loại D. liên kết ion.

Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen là

A. tính khử B. Không có tính khử và không có tính oxi hóa.

C. Tính oxi hóa D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

Câu 7:Dãy các nguyên tố halogen có tính oxi hóa tăng dần là

A. Cl, F, Br, I B. Cl, Br, I, F C. I, Br, Cl, F D. Br, I, F, ClCâu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng tổng quát là

A. 3s23p5 B. 2s22p5 C. 4s24p5 D. ns2np5

Câu 2: Halogen nào sau đây ở nhiệt độ thường là chất khí màu lục nhạt, rất độc?

A.Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot.

Câu 3: Tính chất vật lý đặc biệt của iot là

A. tan nhiều trong nước B. Dễ chảy rữa C. dễ thăng hoa D. Màu nâu đỏ

Câu 4: Phi kim nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, rất độc?

A.Clo. B. oxi. C. Brom. D. Hidro.

Câu 5: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là

A. liên kết cộng hoá trị có cực. B. liên kết cộng hóa trị không có cực.

C. liên kết kim loại D. liên kết ion.

Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen là

A. tính khử B. Không có tính khử và không có tính oxi hóa.

C. Tính oxi hóa D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

Câu 7:Dãy các nguyên tố halogen có tính oxi hóa tăng dần là

A. Cl, F, Br, I B. Cl, Br, I, F C. I, Br, Cl, F D. Br, I, F, Cl

A. Cl, F, Br, I B. Cl, Br, I, F C. I, Br, Cl, F D. Br, I, F, Cl

Câu 8: Trong hợp chất, flo luôn có số oxi hóa

A. 0 B. +1 C. -1 D. +7

Câu 9: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl; HClO; HClO2; HClO3; HClO4 lần lượt là

A. -1; +1; +2; +3; +4 B. -1; +1; +3; + 5; +7 C. +1; -1; -3; -5; -7 D. +1; -1; -2; -3; -4

Câu 10: Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:

A. 32,5 g B. 24,5 g C. 162,5 g D. 25.4 g

Câu 11: Cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất là:

A. KMnO4 B. MnO2 C. KClO3 D. K2Cr2O7

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, Clo thường được điều chế theo phản ứng

HClđặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là

A. 16; 2; 2; 2; 5; 8 B. 8; 2; 5; 2; 2; 4 C. 2; 16; 2;2; 5; 8 D. 16; 5; 2; 2; 8; 2

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, Clo thường được điều chế theo phản ứng

HClđặc + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O

Hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là

A. 4; 1; 1;1; 2 B. 4; 2; 2; 2; 1 C. 2; 4; 2;2; 1 D. 1; 4; 1; 1; 2

Câu 14: Thành phần chính của nước javen là:

A. NaCl và NaClO. B. NaCl và HclO C. NaClO. D. NaCl.

Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt

C. Xuất hiện kết tủa màu vàng đậm D. Không có hiện tượng gì

Câu 16: Chất nào sau đây không tác dụng với dd HCl?

A. Fe. B. Cu. C. AgNO3. D. CaCO3

2
3 tháng 3 2020

Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng tổng quát là

A. 3s23p5 B. 2s22p5 C. 4s24p5 D. ns2np5

Câu 2: Halogen nào sau đây ở nhiệt độ thường là chất khí màu lục nhạt, rất độc?

A.Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot.

Câu 3: Tính chất vật lý đặc biệt của iot là

A. tan nhiều trong nước B. Dễ chảy rữa C. dễ thăng hoa D. Màu nâu đỏ

Câu 4: Phi kim nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, rất độc?

A.Clo. B. oxi. C. Brom. D. Hidro.

Câu 5: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là

A. liên kết cộng hoá trị có cực. B. liên kết cộng hóa trị không có cực.

C. liên kết kim loại D. liên kết ion.

Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen là

A. tính khử B. Không có tính khử và không có tính oxi hóa.

C. Tính oxi hóa D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa

Câu 7:Dãy các nguyên tố halogen có tính oxi hóa tăng dần là

A. Cl, F, Br, I B. Cl, Br, I, F C. I, Br, Cl, F D. Br, I, F, ClCâu

Câu 11: Cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất là:

A. KMnO4 B. MnO2 C. KClO3 D. K2Cr2O7

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, Clo thường được điều chế theo phản ứng

HClđặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là

A. 16; 2; 2; 2; 5; 8 B. 8; 2; 5; 2; 2; 4 C. 2; 16; 2;2; 5; 8 D. 16; 5; 2; 2; 8; 2

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, Clo thường được điều chế theo phản ứng

HClđặc + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O

Hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là

A. 4; 1; 1;1; 2 B. 4; 2; 2; 2; 1 C. 2; 4; 2;2; 1 D. 1; 4; 1; 1; 2

Câu 14: Thành phần chính của nước javen là:

A. NaCl và NaClO. B. NaCl và HclO C. NaClO. D. NaCl.

Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt

C. Xuất hiện kết tủa màu vàng đậm D. Không có hiện tượng gì

Câu 16: Chất nào sau đây không tác dụng với dd HCl?

A. Fe. B. Cu. C. AgNO3. D. CaCO3

3 tháng 3 2020

1D, 2A, 3C, 4C, 5B, 6C, 7C, 8C, 9B, 10A, 11D, 12A, 13A, 14A, 15C, 16B

21 tháng 4 2017

Vai trò các chất trong các phán ứng oxi hoá - khử sau là :a) : Chất khử : HBr, chất oxi hoá Cl2.b) Chất khử : Cu, chất oxi hoá : H2SO4c) Chất khử : H2S, chất oxi hoá : HNO3.d) Chất khử : FeCl2, chất oxi hoá : Cl2